Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10
Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 1
Câu 1: Cho tam giác ABC. Điểm M thỏa mãn điều kiện MA→ - MB→ + MC→ = 0→ thì điều kiện cần và đủ là
A. M là điểm sao cho tứ giác ABMC là hình bình hành
B. M là trọng tâm tam giác ABC
C. M là điểm sao cho tứ giác BAMC là hình bình hành
D. M thuộc trung trực của AB
Đáp án C
Câu 2: Hình bình hành ABCD là một hình chữ nhật nếu nó thỏa mãn điều kiện nào trong các điều kiện sau đây?
Đáp án B
Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Nếu AB→ = DC→ và |AC→ |=|BC→ | thì ABCD là:
A. Hình bình hành
B. Hình vuông
C. Hình chữ nhật
D. Hình thoi
Đáp án A
Câu 4: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC. Khi đó ABCD là hình bình hành nếu
Đáp án C
Câu 5: Cho đa giác lồi n cạnh. Có bao nhiêu vectơ khác 0→ mà giá của chúng tương ứng chứa các đường chéo của đa giác đã cho?
A. (n(n-1))/2 B. (n(n-3))/2 C. 2n D. n(n – 3)
Đáp án D
Câu 6: Cho hai vectơ a→,b→ khác vectơ 0→, không cùng phương và có độ dài bằng nhau. Khi đó giá của hai vectơ a→ + b→ và a→ - b→ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?
A. Cắt và không vuông góc
B. Vuông góc với nhau
C. Song song với nhau
D. Trùng nhau
Đáp án B
Câu 7: Cho tam giác cân ABC (AB = AC). Tam giác ABC là tam giác đều nếu:
Đáp án A
Câu 8:Cho tam giác ABC vuông cân tại C và AB = √2 Tính độ dài của AB→ + AC→
Đáp án A
Câu 9: Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD. K là điểm đối xứng với M qua N. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án B
Tứ giác DMCK có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường (N là trung điểm của MK và CD). Do đó, tứ giác DMCK là hình bình hành.
Theo quy tắc hình bình hành ta có:
Câu 10: Cho tam giác ABC có trực tâm H. Gọi D là điểm đối xứng với B qua tâm O của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?
Đáp án B
Câu 11: Cho tam giác ABC đều cạnh a ; H là trung điểm của BC. Tính |CA→ - HC→|
Đáp án D
Câu 12: Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức là
A. một đường tròn.
B. một đường thẳng.
C. tập rỗng.
D. một đoạn thẳng.
Đáp án C
Câu 13: Cho ba vectơ a→ ,b→ ,c→ bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
Đáp án A
Câu 14: Cho tam giác OAB vuông cân tại O, cạnh OA = a. Tính |2OA→ - OB→|
Đáp án C
Câu 15: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Đáp án B
Câu 16: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC ; I là trung điểm của AM. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Đáp án A
Câu 17: Cho hình thang ABCD có đáy là AB và CD. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai ?
Đáp án D
Câu 18: Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
Đáp án C
Câu 19: Cho tam giác đều ABC và điểm I thỏa mãn IA→ = 2IB→ Mệnh đề nào sau đây đúng?
Đáp án C
Câu 20: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
Đáp án C
Câu 21: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA→ + MB→ = CA→ Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. M trùng A B. M trùng B. C. M trùng C D. M là trọng tâm của tam giác ABC.
Đáp án D
Câu 22: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k> 0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức |MA→ + MB→ + MC→ + MD→| = k là A. một đoạn thẳng. B. một đường thẳng. C. một đường tròn. D. một điểm.
Đáp án C
Vì I là điểm cố định nên tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức (*) là đường tròn tâm I bán kính R = k/4
Câu 23: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức |2MA→ + MB→| = |MA→ + 2MB→| là A. đường trung trực của đoạn thẳng AB B. đường tròn đường kính AB C. đường trung trực đoạn thẳng IA D. đường tròn tâm A; bán kính AB.
Đáp án A
Câu 24: Cho tứ giác ABCD. M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 25: Cho hình thang ABCD, hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Qua O kẻ MN song song với AB (AB là đáy của hình thang, M ∈ AD ,N ∈ BC). Đặt |AB→ |=a ,|DC→ |=b . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Áp dụng định lí Ta – lét trong tam giác ta có
Nhận xét. Có thể xét trường hợp a = b để loại trừ phương án C, D. Ngoài ra ta có MN→,AB→,DC→ cùng hướng nên chỉ cần biểu diễn MN qua AB và CD, suy ra đáp án là B.
Câu 26: Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính |OB→ + OC→|.
Đáp án A
Câu 27: Cho tam giác ABC với AB = c, BC = a, CA = b. Gọi CM là đường phân giác trong của góc C (M∈AB). Biểu thị nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Áp dụng tính chất của đường phân giác ta có:
Câu 28: Với giả thiết của bài 27, khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án B
Theo kết quả bài 27, ta có:
Câu 29: Cho ba vectơ Giá trị của k ; h để là
Đáp án C
Câu 30: Tam giác ABC có C(–2; –4), trọng tâm G(0; 4), trung điểm cạnh BC là M(2; 0). Tọa độ điẻm A và B là:
A. A(4; 12) , B(4; 6)
B. A(–4; –12), B(6; 4)
C. A(–4; 12), B(6; 4)
D. A(4; –12), B(4–6; 4)
Đáp án C
Câu 31: Cho các vectơ a→(1;3); b→(2;5);c→(7;19). Phân tích vectơ c→ theo các vectơ a→,b→ là:
Đáp án A
Câu 32: Cho các vectơ a→=(-1;2); b→=(3;5). Tìm các số thực x, y sao cho xa→ + ya→ = 0→.
A. x = 0; y = 1 B. x = 0; y = 0 C. x = 1; y = 0 D. x = 1; y = 1
Đáp án B
Câu 33: Cho các vectơ a→=(5;4); b→=(2;-5). Tìm vectơ x→, biết rằng a→ + 2x→ = b→
Đáp án A
Câu 34: Cho các vectơ a→=(1;2); b→=(-3;1); c→=(-4; -2). Phân tích vectơ a→ theo các vectơ không cùng phương b→ ,c→ ta được đẳng thức nào sau đây?
Đáp án D
Câu 35: Cho tam giác ABC với A = (1; 4), B = (2; – 5 ), C = (0; 7).
Điểm M nằm trên trục Ox sao cho vectơ MA→ + MB→ + MC→ có độ dài nhỏ nhất.
Tọa độ điểm M là:
A. M(5; 0) B. M(–2; 0) C. M(3; 0) D. M(1; 0)
Đáp án D
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tích của vectơ với một số có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Hệ trục tọa độ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án năm 2021 - 2022