Trắc nghiệm Toán học 10 Hệ trục tọa độ có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10
Trắc nghiệm Toán học 10 : Hệ trục tọa độ
Câu 1: Cho các điểm M(m; -2), N(1; 4), P(2; 3). Giá trị của m để M, N, P thẳng hàng là:
A. m = – 7 B. m = – 5 C. m = 7 D. m = 5
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3).
Dùng giả thiết này để trả lời các câu từ 7 đến 10.
Đáp án C
Câu 2: Vectơ nào sau đây cùng hướng với vectơ u→(-3;7)
Đáp án D
Vectơ cùng hướng với u→(-3;7) phải có hoành độ âm, tung độ dương, do đó loại các phương án A, B, C. Chọn D.
Câu 3: Cho hai điểm A(2; -1), B(3; 0), điểm nào sau đây thẳng hàng với A, B?
Đáp án B
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC. M, N, P lần lượt là trung điểm cách cạnh BC, CA, AB. Biết M(1; 2); N(3; – 5); P(5; 7). Tọa độ đỉnh A là:
A. A(7; 9) B. A(– 2; 0) C. A(7; – 2) D. A(7; 0)
Đáp án D
Câu 5: Cho u→ =(1/2;-5), v→(m;4). Hai vectơ u→ và v→ cùng phương khi m bằng:
A. 1/2 B. 5/2 C. -2/5 D. 2
Đáp án C
Câu 6: Cho ba điểm M(2; 2), N( - 4; - 4), P(5; 5). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. M nằm giữa N và P
B. N nằm giữa M và P
C. P nằm giữa M và N
D. M, N, P không thẳng hàng
Đáp án A
Câu 7: Vectơ nào trong các vectơ sau đây cùng hướng với vectơ u→(4; -5)?
Đáp án D
Câu 8: Trong các vectơ sau đây, có bao nhiêu cặp vectơ cùng phương?
A. Có 2 cặp
B. Có 3 cặp
C. Có 4 cặp
D. Có 5 cặp
Đáp án A
Câu 9: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (1; –2)
B. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1)
C. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1)
D. Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là ( 4; 1)
Đáp án A
* Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua gốc tọa độ O là (2; -1). * Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục tung là (2; 1) * Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua trục hoành là (–2; –1) * Điểm đối xứng của A(–2; 1) qua H(1; 1) là M (4; 1). Khi đó, H là trung điểm AM.Câu 10: Vectơ nào sau đây cùng phương với vectơ u→(-3;7)
Đáp án B
Vì u→=-3v2→ .
Nhận xét. Dựa vào tính chất các tọa độ tương ứng tỉ lệ, có thể loại trừ ngay các phương án C, D, A
Câu 11: Tọa độ điểm I của đoạn thẳng MN là:
A. I(0; 3) B. I(–2; 2) C. I(-3/2;3) D. I(–3; 3)
Đáp án C
Câu 12: Tọa độ điểm M’ đối xứng với điểm M qua điểm P là:
A. M’(18; 10) B. M’(18; –10) C. M'(9/2;1/2) D. M’(9; – 7)
Đáp án B
Câu 13: Tọa độ trọng tâm G của tam gác MNP là:
A. G(6; 3) B. G(3;-1/2) C. G(2; –1) D. G(2; 1)
Đáp án D
Câu 14: Tọa độ điểm D sao cho P là trọng tâm tam giác MND là:
A. D(10; 15) B. D(30; –15) C. D(20; 10) D. D(10; 15)
Đáp án B
Câu 15: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(–1; 1); B(1; 2); C(4; 0). Tìm tọa độ điểm M sao cho ABCM là hình bình hành là:
A. M(2; 1) B. M(2; –1) C. M(–1; 2) D. M(1; 2)
Đáp án B
Câu 16: Cho tam giác ABC có A(–2; 2), B(6; –4), đỉnh C thuộc trục Ox. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC, biết rằng G thuộc trục Oy)
Đáp án B
Câu 17: Cho tam giác ABC có A(–1; 1); B(5; –3); C(0; 2). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Hãy xác định tọa độ của điểm G1 là điểm đối xứng của G qua trục Oy.
Đáp án D
Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(3; 1); B(2; 2); C(1; 16); D(1; –6). Hỏi G(2; –1) là trọng tâm của tam giác nào trong các tam giác sau đây?
A. Tam giác ABD
B. Tam giác ABC
C. Tam giác ACD
D. Tam giác BCD
Đáp án A
Câu 19: Cho M(2; 0), N(2; 2), P(–1; 3) là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm B là:
A. B(1; 1) B. B(–1; –1) C. B(–1; 1) D. B(–1; 5)
Đáp án C
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tổng và hiệu của hai vectơ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tích của vectơ với một số có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án năm 2021 - 2022