Trắc nghiệm Toán học 10 Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180 có đáp án năm 2021 - 2022
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán học lớp 10 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Toán học lớp 10 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 10
Trắc nghiệm Toán học 10: Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 đến 180
Câu 1: Giá trị của tan30° + cot30° bằng bao nhiêu?
Đáp án B
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta đượcCâu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án D
sin150o=sin30o=1/2,cos150o=-cos30o=-√3/2 ;
tan150o=-tan30o= -1/√3,cot150=-cot30o=-√3.
Câu 3: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.sin2α+sin2(90o-α)=0
B.sin2α+sin2(90o-α)=2
C.sin2α+sin2(90o-α)=1
D.sin2α+sin2(90o-α)=3
Đáp án C
sin2α + sin2(90o-α)=sin2α + cos2α = 1.
Câu 4: Cho góc α thỏa mãn 0o < α < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Các giá trị lượng giác của α là các số dương.
B. Các giá trị lượng giác của α là các số âm
C. sin α và tan α trái dấu
D. cos α và tan α trái dấu
Đáp án A
Giả sử điểm M(x0;y0 ) trên nửa đường tròn lượng giác thỏa mãn góc xOM = α. Vì 0o < α < 90o nên tung độ và hoành độ của M là các số dương. y0 > 0 ⇒ sinα > 0 x0 > 0 ⇒ cosα > 0 ⇒ tanα > 0, cot α > 0
Câu 5: Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sinα=(2√6)/5. Giá trị cos α là
Đáp án B
Câu 6: Cho góc α thỏa mãn sinα + cosα = √5/2. Giá trị của sin α.cos α là
Đáp án A
Câu 7: Cho hình vuông ABCD, hai đường chéo cắt nhau tại O. M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án C
Câu 8: Cho tam giác ABC. Phát biểu nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 9: Giá trị cos45° + sin45° bằng bao nhiêu?
A.1
B. √2
C. √3
D. 0
Đáp án A
Bằng cách tra bảng giá trị lượng giác của các góc đặc biệt hay dùng MTCT ta được
Câu 10: M là điểm trên nửa đường trong lượng giác sao cho góc xOM = α. Tọa độ của điểm M là
A. (sin α; cos α)
B. (cos α; sin α)
C. (- sin α; - cos α)
D. (- cos α; - sin α)
Đáp án B
Vì tung độ của điểm M là sin α, hoành độ của M là cos α nên M(cos α; sin α).
Câu 11: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
Đáp án D
Câu 12: Tính giá trị biểu thức P = cos30°cos60° - sin30°sin60°.
Đáp án A
Câu 13: Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos60° + sin60°cos30°
A. P = 1
B. P = 0
C. √3
D. -√3
Đáp án D
Câu 14: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Đáp án A
Câu 15: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?
Đáp án C
Câu 16:rong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai?
Đáp án B
Câu 17: Tam giác ABC vuông ở A có góc .Khẳng định nào sau đây là sai?
Đáp án B
Câu 18: Tam giác đều ABC có đường cao AH. Khẳng định nào sau đây là đúng?
Đáp án D
Câu 19: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
Đáp án A
Câu 20: Cho α và β là hai góc khác nhau và bù nhau. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai?
Đáp án B
Câu 21: Tính giá trị biểu thức P = sin30°cos15° + sin150°cos165°.
A. P = -3/4
B. P = 0
C. P = 1/2
D. P = 1
Đáp án C
Câu 22: Cho hai góc α và β với α + β = 180° . Tính giá trị của biểu thức P = cosαcosβ - sinβsinα.
A.P = 0
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
Đáp án C
Câu 23: Cho tam giác ABC. Tính P = sinA.cos(B + C) + cosA.sin(B + C).
A. P = 0
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
Đáp án D
Câu 24: Cho tam giác ABC. Tính P = cosA.cos(B + C) – sin A.sin (B + C).
A. P = 0
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
Đáp án A
Câu 25: Cho hai góc nhọn α và β phụ nhau. Hệ thức nào sau đây là sai?
Đáp án C
Câu 26: Tính giá trị biểu thức S = sin215° + cos220° + sin275° + cos2110°.
A. S = 0
B. S = 1
C. S = 2
D. S = 4
Đáp án D
Câu 27: Cho hai góc α và β với α + β =90°. Tính giá trị của biểu thức P = sinαcosβ + sinβcosα.
A. P = 0
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
Đáp án C
Câu 28: Cho hai góc α và β với α + β =90°. Tính giá trị của biểu thức P = cosαcosβ - sinβsinα.
A.P = 0
B. P = 1
C. P = -1
D. P = 2
Đáp án D
Câu 29: Cho α là góc tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα < 0
B. cosα > 0
C.tanα < 0
D. cotα > 0
Đáp án C
Câu 30: Cho hai góc nhọn α và β trong đó α < β. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.cosα < cosβ
B. sinα < sinβ
C.cotα > cotβ
D. tanα + tanβ > 0
Câu 31: Chọn hệ thức đúng được suy ra từ hệ thức cos2α + sin2α = 1?
Đáp án B
Câu 32: Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Đáp án D
Câu 33: Cho biết tanα = -3 Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Đáp án C
Câu 34: Cho biết tanα = -2/3 Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Đáp án B
Câu 35: Cho biết cosα = 5.Giá trị của P = 2cos2α + 5sinαcosα + 1 bằng bao nhiêu ?
Đáp án C
Câu 36: Cho biết 3cosα - sinα = 1, 00 < α < 900. Giá trị của tanα bằng
Đáp án C
Câu 37: Cho biết 2cosα + √2sinα = 2, 0° < α < 90°. Tính giá trị của cotα
Đáp án A
Câu 38: Cho biết sinα + cosα = a Tính giá trị của sinαcosα
Đáp án B
Câu 39: Cho biết cosα + sinα = 1/3 Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Đáp án A
Câu 40: Cho biết Giá trị của bằng bao nhiêu ?
Đáp án C
Câu 41: Cho O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP. Góc nào sau đây bằng 120°?
Đáp án D
Câu 42: Cho tam giác đều ABC. Tính
Đáp án C
Câu 43: Cho tam giác đều ABC có đường cao AH. Tính
A. 30°
B.60°
C. 120°
D. 150°
Đáp án A
Câu 44: Tam giác ABC vuông ở A và có góc . Hệ thức nào sau đây sai?
Đáp án C
Câu 45: Tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2AC. Tính
Đáp án B
Câu 46: Cho tam giác ABC. Tính tổng
A. 180°
B. 360°
C. 270°
D. 120°
Đáp án D
Câu 47: Cho tam giác ABC với . Tính tổng
A. 120°
B.360°
C. 270°
D. 240°
Đáp án B
Câu 48: Tam giác ABC có và trực tâm H. Tính tổng
A. 360°
B. 180°
C. 80°
D.160°
Đáp án C
Câu 49: Cho hình vuông ABCD. Tính
Đáp án A
Câu 50: Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng
A. 45°
B. 405°
C. 315°
D. 225°
Đáp án D
Bài viết liên quan
- Trắc nghiệm Toán học 10 Hệ trục tọa độ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 1 có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Tích vô hướng của hai vectơ có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Hệ thức lượng trong tam giác có đáp án năm 2021 - 2022
- Trắc nghiệm Toán học 10 Ôn tập chương 2 có đáp án năm 2021 - 2022