Toán học 7 Bài 42: Giá trị của một biểu thức đại số

Lý thuyết tổng hợp  Toán học lớp 7 Bài 42: Giá trị của một biểu thức đại số , chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết  Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7.

354
  Tải tài liệu

Bài 42:  Giá trị của một biểu thức đại số 

A. Lý thuyết

1. Giá trị của một biểu thức đại số

Để tính giá trị của một biểu thức đại số ta thực hiện các bước sau:

   • Bước 1: Thay chữ bởi giá trị số đã cho (chú ý các trường hợp phải đặt số trong dấu ngoặc).

   • Bước 2: Thực hiện các phép tính (chú ý đến thứ tự thực hiện các phép tính: thực hiện phép lũy thừa, rồi đến phép nhân chia, sau đó là phép cộng trừ).

Ví dụ 1: Tính giá trị của biểu thức x2y3 + xy tại và y = 1/2

Ta thay x = 1 và y = 1/2 vào biểu thức x2y3 + xy

Ta có Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1 và y = 1/2 là 5/8.

Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1; y = 2

Hướng dẫn giải:

Giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1; y = 2 là: 15.22 + 2.22 = 4 + 8 = 12

Vậy giá trị của biểu thức đã cho tại x = 1; y = 2 là 12

Ví dụ 3: Tính giá trị biểu thức x3 - 2x tại x = 1; y = 2

Hướng dẫn giải:

Giá trị biểu thức x3 - 2x tại x = 1 là 13 - 2.1 = -1

Giá trị biểu thức x3 - 2x tại x = 2 là 23 - 2.2 = 8 - 4 = 4

2. Lưu ý

   + Đối với biểu thức nguyên, ta luôn tính được giá trị của nó tại mọi giá trị của biến

   + Đối với biểu thức phân ta chỉ tính được giá trị của nó tại những giá trị của biến làm cho mẫu khác không.

3. Bài tập vận dụng

Bài 1: Tính giá trị của biểu thức x3 - 2x + 1 tại x = 1, x = -2, x = 1/2

Hướng dẫn giải:

Giá trị của biểu thức x3 - 2x + 1 tại x = 1 là 13 - 2.1 + 1 = 1 - 2 + 1 = 0

Giá trị của biểu thức x3 - 2x + 1 tại x = -2 là (-2)3 - 2.(-2) + 1 = -8 + 4 + 1 = 4 - 3

Giá trị của biểu thức x3 - 2x + 1 tại x = 1/2 là Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

Bài 2:

a) Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết tại x = 1, y = 3

b) Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1, y = 2

Hướng dẫn giải:

a) Tính giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số - Bài tập Toán lớp 7 chọn lọc có đáp án, lời giải chi tiết tại x = 1, y = 3 là:

Toán lớp 7 | Lý thuyết - Bài tập Toán 7 có đáp án

b) Tính giá trị của biểu thức x5y2 + 2y2 tại x = 1, y = 2 là: 15.22 + 2.22 = 4 + 8 = 12

B. Bài Tập

Câu 1: Gía trị của biểu thức x3 + 2x2 - 3x tại x = 2 là:

A. 13

B. 10

C. 19

D. 9

Lời giải:

Thay x = 2 vào biểu thức x3 + 2x2 - 3x ta có:

23 + 2.22 - 3.2 = 8 + 8 - 6 = 10

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Gía trị của biểu thức Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số tại x = -2 là:

A. 1

B. -1

C. -5

D. 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho biểu thức đại số A = x2 - 3x + 8. Gía trị của A tại x = -2 là:

A. 12

B. 18

C. -2

D. -24

Lời giải:

Thay x = -2 vào biểu thức A ta có: (-2)2 - 3.(-2) + 8 = 4 + 6 + 8 = 18

Vậy A = 18 tại x = -2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho biểu thức đại số A = x4 + 2x2 - 4. Gía trị của A khi x thỏa mãn x - 2 = 1 là:

A. 95

B. 59

C. -1

D. 103

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: A

Câu 5: Cho biểu thức đại số B = x3 + 6y - 35. Gía trị của B tại x = 3; y = -4 là:

A. 16

B. 86

C. -32

D. -28

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 6: Cho biểu thức đại số B = -y2 + 3x3 + 10. Gía trị của B tại x = -1; y = 2 là:

A. 9

B. 11

C. 3

D. -3

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Cho A = 4x2y-5 và B = 3x3y + 6x2y2 + 3xy2. So sánh A và B khi x = -1; y = 3

A. A > B

B. A = B

C. A < B

D. A ≥ B

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Suy ra A < B khi x = -1; y = 3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 8: Cho Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số. So sánh A và B khi x = 2; y = -4

A. A > B

B. A = B

C. A < 

D. A ≥ B

 

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 9: Tính giá trị biểu thức B = 5x2 - 2x - 18 tại |x| = 4

A. B = 54

B. B = 70

C. B = 54 hoặc B = 70

D. B = 45 hoặc B = 70

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Tính giá trị biểu thức M = 4x3 + x - 2020 tại |x| = 2

A. M = -1986

B. M = -2054

C. M = -1968 hoặc M = -2045

D. M = -1986 hoặc M = -2054

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Với |x| = 2 thì M = -1986 hoặc M = -2054

Đáp án cần chọn là: D

Câu 11: Với x = -3; y = -2; z = 3 thì giá trị biểu thức D = 2x3 - 3y2 + 8z + 5 là

A. D = -36

B. D = 37

C. D = -37

D. D = -73

Lời giải:

Thay x = -3; y = -2; z = 3 vào biểu thức D ta có:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy  D = -37 tại x = -3; y = -2; z = 3

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Với x = 4; y = -5; z = -2 thì giá trị biểu thức là E = x4 + 4x2y - 6z

A. E = -25

B. E = -52

C. E = 52

D. E = -76

Lời giải:

Thay x = 4; y = -5; z = -2 vào biểu thức E ta có:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy E = -52 tại x = 4; y = -5; z = -2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13:  Tính gía trị biểu thức D = x2(x+y) - y2(x+y) + x2 - y2 + 2(x+y) + 3

Biết rằng x + y + 1 = 0

A. D  = 0

B. D  = 3

C. D  = 2

D. D  = 1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

(vì x + y + 1 = 0)

Vậy D = 1 khi x + y + 1 = 0

Đáp án cần chọn là: D

Câu 14: Tính gía trị biểu thức M = 2(x-y) + x2(x-y) - y2(x-y) + 3

 biết rằng x2 - y2 + 2 = 0

A. M = 0

B. M = 3

C. M = 2

D. M = 1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: B

Câu 15: Cho xyz = 4 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức M = (x+y)(y+z)(x+z)

A. M = 0

B. M = -2

C. M = -4

D. M = 4

Lời giải:

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z; y + z = -x; x + z = -y thay vào M ta được:

M = (x+y)(y+z)(x+z) = (-z).(-x).(-y) = -xyz

Mà xyz = 4và x + y + z = 0 thì M = -4

Đáp án cần chọn là: C

Câu 16: Cho xyz = 8 và x + y + z = 0. Tính gía trị biểu thức N=(3x + 3y)(2y+2z)(4x+4z)

A. N = 0

B. N = 192

C. N = -192

D. N = -72

Lời giải:

Ta có:

N = (3x + 3y)(2y+2z)(4x+4z)

= [3(x+y)].[2(y+z)].[4(x+z)]

= 3.2.4.(x+y)(y+z)(x+z)

= 24.(x+y)(y+z)(x+z)

Từ x + y + z = 0 ⇒ x + y = -z ; y + z = -x; x + z = -y thay vào N ta có:

N = 24.(x+y)(y+z)(x+z) = 24.(-z).(-x).(-y) = -24xyz>

Vậy  nên N = -24.8 = -192

Đáp án cần chọn là: C

Câu 17: Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số 25 - x2  có giá trị bằng 0

A. x = 25

B. x = 5

C. x = 25 hoặc x = -25

D. x = 5 hoặc x = -5

Lời giải:

Để biểu thức đại số 25 - x2  có giá trị bằng 0  thì   

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 18: Tính giá trị của biến số để biểu thức đại số 18 - 2y2 có giá trị bằng 0

A. y = 4,5

B. y = 3

C. y = 4,5 hoặc y = -4,5

D. y = 3 hoặc y = -3

Lời giải:

Để biểu thức đại số 18 - 2y2 có giá trị bằng 0  thì 

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức A=(x + 1)(x2 + 2) có giá trị bằng 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy giá trị của A là 0 tại x = -1

Có một giá trị của x để A = 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20: Có bao nhiêu giá trị của biến x để biểu thức B=(x2 - 4)(2x + 1) có giá trị bằng 0

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 21: Để biểu thức C = (x + 1)2 + 3|y - 2| đạt giá trị bằng 0 khi x; y bằng:

A. x = -1; y = 2

B. x = 1; y = 2

C. x = -1; y = -2

D. x = 1; y = -2

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Từ đó dấu "=" xảy ra khi x + 1 = 0 và y - 2 = 0

Hay x = -1; y = 2

Vậy C = 0 khi x = -1; y = 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 22: Để biểu thức D=(2y-4)2 + 5|x-5|  đạt giá trị bằng 0 khi x; y bằng:

A. x = 5; y = 2

B. x = 5; y = -2

C. x = -5; y = -2

D. x = -5; y = 2

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Từ đó dấu "=" xảy ra khi 2y - 4 = 0 và x - 5 = 0

Hay x = 5; y = 2

Vậy D = 0 khi x = 5; y = 2

Đáp án cần chọn là: A

Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x-3)2 + (y - 2)2 + 5

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Gía trị nhỏ  nhất của A là 5 khi x = 3; y = 2

Đáp án cần chọn là: D

Câu 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (3x+6)2 + 2(y + 3)2 + 2020

A. 2002

B. 2032

C. 0

D. 2020

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Gía trị nhỏ  nhất của A là 2020 khi x = -2; y = -3

Câu 25: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 8 - |3x-5|

A. 9

B. 6

C. 8

D. 5

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: C

Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = 11 - 3|3-x|

A. 9

B. 11

C. 3

D. 0

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy B đạt giá trị lớn nhất là 11 tại x = 3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 27: Biểu thức P = (x2 - 4)2 + |y-5| - 1 đạt giá trị nhỏ nhất là

A. 2

B. 3

C. 1

D. -1

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: D

Câu 28: Biểu thức P = (x3 - 8)2 + |2y + 9| - 20  đạt giá trị nhỏ nhất là

A. -20

B. 0

C. -75

D. 20

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Đáp án cần chọn là: A

Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 10 - (y2 - 25)4

A. 9

B. 8

C. 10

D. 11

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy giá trị lớn nhất M = 10 tại y = 5 hoặc y = -5

Đáp án cần chọn là: C

Câu 30: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức M = 110 - (2x2 - 162)6

A. 109

B. 100

C. 110

D. 101

Lời giải:

Trắc nghiệm Giá trị của một biểu thức đại số

Vậy giá trị lớn nhất của M = 110 tại x = -9 hoặc x = 9

Đáp án cần chọn là: C

Bài viết liên quan

354
  Tải tài liệu