Toán học 7 Bài 43: Đơn thức
Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 7 Bài Bài 43: Đơn thức, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7.
Bài 43: Đơn thức
A. Lý thuyết
1. Đơn thức
Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
Ví dụ:
Chú ý: Số 0 được gọi là đơn thức không
2. Đơn thức thu gọn
Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Số nói trên gọi là hệ số, phần còn lại gọi là biến của đơn thức thu gọn.
Ví dụ: Các đơn thức x, -y, 3x2y, 10xy5 là những đơn thức thu gọn, có hệ số lần lượt là 1, -1, 3, 10 và có phần biến lần lượt là x, y, x2y, xy5.
Chú ý:
+ Ta cũng coi một số là đơn thức thu gọn.
+ Trong đơn thức thu gọn, mỗi biến chỉ được viết một lần. Thông thường, khi viết các đơn thức thu gọn ta viết hệ số trước, phần biến sau và các biến được viết theo thứ tự bảng chữ cái.
Ví dụ 2:
+ Các đơn thức là những đơn thức thu gọn
+ Các đơn thức không phải là những đơn thức thu gọn
3. Bậc của một đơn thức
• Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó.
• Số thực khác 0 là đơn thức bậc không.
• Số 0 được coi là đơn thức không có bậc.
Ví dụ:
4. Nhân hai đơn thức
Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ số với nhau và nhân các phần biến với nhau
Ví dụ:
Ta có
+ Hệ số: -5.
+ Phần biến: x4y5
+ Bậc của đơn thức: 9.
Chú ý: Mỗi đơn thức đều có thể viết thành một đơn thức thu gọn.
Ví dụ 2: Tính tích của các đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức thu được
Hướng dẫn giải:
5. Bài tập thực hành
Bài 1: Trong các biểu thức dưới đây, chỉ ra đâu là đơn thức? Nếu là đơn thức, hãy chỉ ra đâu là hệ số, đâu là phần biến của mỗi đơn thức đó.
Hướng dẫn giải:
Các biểu thức a) và d) là đơn thức vì chúng gồm tích của số và biến
a) Phần số là 1/2 , phần biến là x2
d) Phần số là -5 , phần biến là xy2z
Các biểu thức còn lại là b) và c) không phải là đơn thức.
Bài 2: Hãy viết các đơn thức bậc ba với biến x, y và có giá trị bằng 2 tại x = 1, y = -1
Hướng dẫn giải:
Đơn thức với biến x, y có dạng: k.xt.ys với k là hằng số khác 0, t + s = 3, t,s ≥ 1 (vì đa thức này bậc ba)
Từ đây ta suy ra t, s < 3
Tại x = 1, y = -1 thì 2 = k.xt.ys = k.(1)t.(-1)s = k.(-1)s
+ Với s = 1, khi đó k.(-1)1 = 2 ⇒ k = -2, t = 3 - 1 = 2
Đơn thức cần tìm là -2x2y
+ Với s = 2, khi đó k.(-1)2 = 2 ⇒ k = 2, t = 3 - 2 = 1
Đơn thức cần tìm là 2xy2
Vậy các đơn thức thỏa mãn yêu cầu bài là: -2x2y; 2xy2
B. Bài Tập
Câu 1: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
A. 2
B. 5x + 9
C. x3y2
D. x
Lời giải:
Biểu thức 5x + 9 không phải là đơn thức
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào không phải đơn thức?
Lời giải:
Biểu thức x − 2 không phải đơn thức.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào đơn thức?
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5: Sau khi thu gọn đơn thức 2.(-3x3y)y2 ta được đơn thức
Lời giải:
Ta có: 2.(-3x3y)y2 = 2.(-3).x3.y.y2 = -6x3y3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6: Sau khi thu gọn đơn thức (3x2y).(xy2) ta được đơn thức
Lời giải:
Ta có: (3x2y).(xy2) = (3.1)(x2y.xy2) = 3.(x2.x)(y2.y) = 3x3y3
Đáp án cần chọn là: B
Câu 7: Tính giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x = -1; y = -1; z = -2
A. 10
B. 20
C. -40
D. 40
Lời giải:
Thay x = -1; y = -1; z = -2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được: 5(-1)4.(-1)2.(-2)3 = -40
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8: Tính giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1
A. -4
B. -8
C. 4
D. 20
Lời giải:
Thay x = -1; y = -1; z = 1 vào đơn thức 4x2yz5 ta được 4(-1)2.(-1).15 = -4
Vậy giá trị của đơn thức 4x2yz5 tại x = -1; y = -1; z = 1 là -4
Đáp án cần chọn là: A
Câu 9: Tìm hệ số trong đơn thức -36a2b2x2y3 với a,b là hằng số
Lời giải:
Đơn thức -36a2b2x2y3 với a, b là hằng số có hệ số là -36a2b2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Tìm hệ số trong đơn thức với a,b là hằng số
Lời giải:
Đơn thức với a,b là hằng số có hệ số là
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Tìm phần biến trong đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số
Lời giải:
Đơn thức 100abx2yz với a,b là hằng số có phần biến là x2yz
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12: Tìm phần biến trong đơn thức 2mn.zt2 với m,n là hằng số
Lời giải:
Đơn thức 2mn.zt2 với a,b là hằng số có phần biến là zt2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 13: Các đơn thức có bậc lần lượt là
A. 0 ; 1 ; 3 ; 4.
B. 0 ; 3 ; 1 ; 4.
C. 0 ; 1 ; 2 ; 3.
D. 0 ; 1 ; 3 ; 2.
Lời giải:
Các đơn thức có bậc lần lượt là 0 ; 1 ; 3 ; 4.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14: Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là
A. 0; 2; 3; 5
B. 0; 2; 3; 3
C. 0; 1; 3; 5
D. 1; 2; 3; 5
Lời giải:
+ Đơn thức 4 có bậc là 0
+ Đơn thức xy có bậc là 1 + 1 = 2
+ Đơn thức x3 có bậc là 33
+ Đơn thức xy.xz2 có bậc là 2 + 1 + 2 = 5
Các đơn thức 4; xy; x3; xy.xz2 có bậc lần lượt là 0; 2; 3; 5
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15: Thu gọn đơn thức x3y3.x2y2 z ta được
Lời giải:
Ta có: x3y3.x2y2 z = x3.x2.y3.y2.z = x5y5 z
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16: Thu gọn đơn thức x2.xyz2 ta được
Lời giải:
Ta có: x2.xyz2 = (x2.x).yz2 = x3yz2
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 18: Kết quả sau khi thu gọn đơn thức là
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19: Hệ số của đơn thức (2x2)2(-3y3)(-5xz)3 là
A. -1500
B. -750
C. 30
D. 1500
Lời giải:
Ta có:
Vậy hệ số cần tìm là 1500
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Phần biến số của đơn thức (với a,b là hằng số) là:
Lời giải:
Ta có:
Phần biến số thu được là x6y3z4
Đáp án cần chọn là: D
Câu 22: Phần biến số của đơn thức (với a,b là hằng số) là:
Lời giải:
Ta có:
Phần biến số của đơn thức đã cho là x3y3
Đáp án cần chọn là: D
Câu 23: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:
23.1: Thu gọn các đơn thức trên
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
23.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:
Lời giải:
Đơn thức A = -26x3y5z3 có phần hệ số là -26
Đơn thức B = -a2bx5y4 có phần hệ số là -a2b
Đáp án cần chọn là: A
23.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:
A. 9 và 11
B. 11 và 9.
C. 10 và 9.
D. 12 và 8
Lời giải:
Đơn thức A = -26x3y5z3 có bậc là 3 + 5 + 3 = 11
Đơn thức B = -a2bx5y4 có bậc là 5 + 4 = 9
Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 11 và 9
Đáp án cần chọn là: B
Câu 24: Cho các đơn thức sau, với a, b là hằng số x, y, z là biến số:
24.1: Thu gọn các đơn thức trên:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
24.2: Hệ số của đơn thức A và B lần lượt là:
Lời giải:
Đơn thức A = -35x5y9 có phần hệ số là -35
Đơn thức B = -75ab2x2y5 có phần hệ số là -75ab2
Đáp án cần chọn là: A
24.3: Bậc của đơn thức A và B lần lượt là:
A. 7 và 14
B. 14 và 10
C. 14 và 7
D. 15 và 1
Lời giải:
Đơn thức A = -35x5y9 có bậc là 5 + 9 = 14
Đơn thức B = -75ab2x2y5 có bậc là 2 + 5 = 7
Bậc của đơn thức A và B lần lượt là 14 và 7
Đáp án cần chọn là: C
Câu 25: Viết đơn thức 21x4y5z6 dưới dạng tích hai đơn thức, trong đó có 1 đơn thức là 3x2y2z
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 26: Cho đơn thức . Chọn câu đúng nhất
A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x; y;z
B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0
C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0
D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A