Toán học 7 Bài 45: Đa thức
Lý thuyết tổng hợp Toán học lớp 7 Bài 45: Đa thức, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm tóm tắt lý thuyết và hơn 500 bài tập ôn luyện Toán 7. Hy vọng bộ tổng hợp lý thuyết Toán học lớp 7 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Toán học 7
Bài 45: Đa thức
A. Lý thuyết
1. Đa thức
Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử của đa thức đó.
Ví dụ 1: x3 - 3, xyz - ax2 + by, a(3xy + 7x) là các đa thức.
Ví dụ 2: Đa thức có thể viết lại như sau:
Chú ý: Mỗi đơn thức được coi là một đa thức.
2. Thu gọn đa thức
Đưa đa thức về dạng thu gọn (không còn hai hạng tử nào đồng dạng).
• Bước 1: Nhóm các đơn thức đồng dạng với nhau.
• Bước 2: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng trong từng nhóm.
Ví dụ: Thu gọn đa thức
3. Bậc của đa thức
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó
Ví dụ: Đa thức x6 - 2y5 + x4y5 + 1 có bậc là 9; đa thức 3xy2/2 có bậc là 3.
Chú ý:
+ Số 0 cũng được gọi là đa thức không và nó không có bậc.
+ Khi tìm bậc của một đa thức, trước hết ta phải thu gọn đa thức đó.
Ví dụ 2: Thu gọn các đa thức và tìm bậc của đa thức
Hướng dẫn giải:
4. Bài tập vận dụng
Bài 1: Tìm bậc của đa thức
Hướng dẫn giải:
ẻ
Bài 2: Tính giá trị của các đa thức
Hướng dẫn giải:
B. Bài Tập
Câu 1: Cho các biểu thức (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải:
Các biểu thức đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức
Có 2 đa thức là
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2: Cho các biểu thức (a là hằng số). Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Lời giải:
Các biểu thức đều chứa biến ở mẫu nên không phải là đa thức
Có ba đa thức là x4 + 3x; xyz + az2; ax(by + cz)
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3: Sắp xếp đa thức 2x + 5x3 - x2 + 5x4 theo lũy thừa giảm dần của biến x
Lời giải:
Ta có: 2x + 5x3 - x2 + 5x4 = 5x4 + 5x3 - x2 + 2x
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa tăng dần của biến x
Lời giải:
Ta có:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 5: Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Lời giải:
Bậc của đa thức xy + xy5 + x5yz là 5 + 1 + 1 = 7
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6: Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là:
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Lời giải:
Bậc của đa thức x2y2 + xy5 - x2y4 là 1 + 5 = 2 + 4 = 6
Đáp án cần chọn là: A
Câu 7: Thu gọn đa thức 4x2y + 6x3y2 - 10x2y + 4x3y2 ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 8: Thu gọn đa thức 2x4y - 4y5 + 5x4y - 7y5 + x2y2 - 2x4y ta được
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 9: Thu gọn và tìm bậc của đa thức 12xyz-3x5 + y4 + 3xyz + 2x5 ta được
A. Kết quả là đa thức - 2x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
B. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 5
C. Kết quả là đa thức -x5 + 15xyz + y4 có bậc là 4
D. Kết quả là đa thức -x5 - 15xyz + y4 có bậc là 4
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 10: Thu gọn và tìm bậc của đa thức Q = x2y + 4x.xy - 3xz + x2y - 2xy + 3xz ta được:
A. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 2
B. Kết quả là đa thức -6x2y + 2xy có bậc là 3
C. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy có bậc là 3
D. Kết quả là đa thức 6x2y - 2xy - 6xz có bậc là 3
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 11: Gía trị của đa thức tại là
Lời giải:
Thay vào đa thức ta được
Đáp án cần chọn là: A
Câu 12: Gía trị của đa thức xy + 2x2y2 - x4y tại x = y = -1 là
A. 3
B. 1
C. -1
D. 0
Lời giải:
Thay x = y = -1 vào đa thức xy + 2x2y2 - x4 ta được
(-1).(-1) + 2.(-1)2.(-1)2 - (-1)4.(-1) = 3
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13: Đa thức được rút gọn thành:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 14: Đa thức 12xyz - 3x5 + y4 - 5xyz + 2x4 - 7y4 được rút gọn thành:
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
Câu 15: Cho A = 3x3y2 + 2x2y - xy và B = 4xy - 3x2y + 2x3y2 + y2
15.1: Tính A + B
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
15.2: Tính A - B
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 16: Cho A = 4x4 + 2y2 x-3z3 + 5 và B = -4z3 + 8 + 3y2 x-5x4
16.1: Tính A + B
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: D
16.2: Tính A - B
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 17: Tìm đa thức A sao cho A + x3y - 2x2y + x - y = 2y + 3x + x2y
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 18: Tìm đa thức A sao cho A-(5x4 - 2y3 + 3x2 - 5y + 12) = 6x3 + 2y3 - y - 1
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: C
Câu 19: Bậc của đa thức (x2 + y2 - 2xy) - (x2 + y2 + 2xy) + (4xy - 1) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Lời giải:
Bậc của đa thức -1 là 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 20: Bậc của đa thức (x3 + y3 + 3x2y) - (x3 + y3 - 3x2y) - (6x2y-9) là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 0
Lời giải:
Bậc của đa thức 9 là 0
Đáp án cần chọn là: D
Câu 21: Cho M = 5x2y - xy2 - xy; N=7x3 + y - 2xy2 - 3xy + 1
21.1: Tính P = M + N
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
21.2: Sắp xếp P = M + N theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của P
A. P = 5x2y + 7x3 - 3xy2 - 4xy + y - 1 có bậc là 2
B. P = 7x3 + 5x2y - 3xy2 - 4xy + y - 1 có bậc là 2
C. P = 7x3 + 5x2y - 3xy2 - 4xy + y - 1 có bậc là 3
D. P = 5x2y + 7x3 - 3xy2 - 4xy + y - 1 có bậc là 3
Lời giải:
Ta có: P = 7x3 + 5x2y - 3xy2 - 4xy + y - 1 (theo câu trước) có bậc là 3
Đáp án cần chọn là: C
21.3: Tìm C biết M - C = N
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 22: Cho P = -2xy3 + 10xy - 3x2y; Q = xy - 7x2y + 5xy3 + 10xy
22.1: Tìm M = P - Q
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: B
22.2: Sắp xếp M theo lũy thừa giảm dần đối với biến x và tăng dần với biến y. Xác định bậc của M
Lời giải:
Ta có:
M = -7xy3 - xy + 4x2y = 4x2y - xy- 7xy3 có bậc là 1 + 3 = 4
Đáp án cần chọn là: D
22.3: Tìm C biết C - 2P = Q
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A
Câu 23: Tính giá trị biểu thức Q = 3x4 + 2y2 - 3z3 + 4 tại x = y = z = 2
A. 30
B. 16
C. 32
D. 36
Lời giải:
Thay x = y = z = 2 vào Q = 3x4 + 2y2 - 3z3 + 4 ta được: Q = 3.24 + 2.22 - 23 + 4=36
Đáp án cần chọn là: D
Câu 24: Tính giá trị biểu thức A = ax3y3 + bx2y + cxy với a, b, c là hằng số tại x = y = -2
Lời giải:
Thay x = y = -2 vào A = ax3y3 + bx2y + cxy ta được:
Đáp án cần chọn là: D
Câu 25: Cho đa thức 4x5y2 - 5x3y + 7x3y + 2ax5y2. Tìm a để bậc đa thức này là 4
A. a = 2
B. a = 0
C. a = -2
D. a = 1
Lời giải:
Ta có:
Để bậc của đa thức đã cho là 4 thì 4 + 2a = 0 hay a = -2
Đáp án cần chọn là: C
Câu 26: Cho đa thức 3x4 + 5x2y2 + 2y4 + 2y2. Tính giá trị của đa thức biết x2 + y2 = 2
A. 12
B. 6
C. -12
D. -6
Lời giải:
Đáp án cần chọn là: A