Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

602
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Writing 

Bài 1. Choose the sentences that best fit in meaning for the given words below

Question 1. there / new / customs / different / be / countries / for / celebrating / year.

A. There are customs different countries for celebrating the New Year.

B. There are various customs for celebrating the New Year in different countries.

C. There are customs in different countries for celebrating New Year.

D. There is customs in different countries for celebrating the New Year.

Đáp án: B

Dịch: Có nhiều phong tục khác nhau để ăn mừng năm mới ở các quốc gia khác nhau.

Question 2. day / May / celebrated / mother’s / second / Sunday.

A. Mother’s day celebrated on the second Sunday in May.

B. Mother’s day was celebrated on the second Sunday in May.

C. Mother’s day is celebrated the second Sunday in May.

D. Mother’s day is celebrated on the second Sunday in May.

Đáp án: D

Dịch: Ngày mẹ Mẹ được tổ chức vào Chủ nhật thứ hai của tháng Năm.

Question 3. best / Mom / gift/ for / of all / American / day / leisure / is.

A. The best gift of all for American Mom is the day of leisure.

B. The best gift for all American Mom is the day of leisure.

C. The best gift of all for an American Mom is a day of leisure.

D. The best gift of all for American Mom is a day of leisure.

Đáp án: A

Dịch: Món quà tuyệt vời nhất dành cho Mẹ Mỹ là ngày giải trí.

Question 4. Sunday / Father’s Day / be / celebrated / third / June / countries.

A. Father’s Day celebrated the third Sunday in June in countries.

B. Father’s Day is celebrated on the third Sunday in June in some countries.

C. Father’s Day is celebrated on third Sunday June in some countries.

D. Father’s Day celebrated the third Sunday in June in some countries.

Đáp án: B

Dịch: Ngày cha Cha được tổ chức vào Chủ nhật thứ ba của tháng 6 tại một số quốc gia.

Question 5. celebrate / Independence / we / Day / second / September.

A. We celebrate Independence Day the second of September.

B. We celebrate our Independence Day the second of September.

C. We celebrate Independence Day on second September.

D. We celebrate our Independence Day on the second of September.

Đáp án: D

Dịch: Chúng tôi kỷ niệm ngày quốc khánh vào ngày thứ hai của tháng chín.

Question 6. “Ring a bell” / be / Christmas Eve / song / which / sung.

A. “Ring a bell” was a song which sung in Christmas Eve.

B. “Ring a bell” is a song which is sung on Christmas Eve.

C. “Ring a bell” is a song which sung at Christmas Eve.

D. “Ring a bell” is a song which was sung on Christmas Eve.

Đáp án: B

Dịch: Nhạc chuông chuông chuông là một bài hát được hát vào đêm Giáng sinh.

Question 7. be / important / part / Mother’s Day / flowers.

A. Flowers are an important part on Mother’s Day.

B. Flowers are important of Mother’s Day.

C. Flowers are an important of Mother’s Day.

D. Flowers are part of Mother’s Day.

Đáp án: A

Dịch: Hoa là một phần quan trọng trong Ngày của Mẹ.

Question 8. what / you / often / do / birthday?

A. What do you often on your birthday?

B. What do you often do on your birthday

C. What are you often do on your birthday?

D. What do you often do on birthday?

Đáp án: B

Dịch: Bạn thường làm gì vào ngày sinh nhật?

Question 9. we / go / zoo / if / it / be / nice / Sunday

A. We go to the zoo if it is nice on Sunday.

B. We will go to zoo if it is nice on Sunday.

C. We will go to the zoo if it is nice on Sunday.

D. We will go to the zoo if it is nice Sunday.

Đáp án: C

Dịch: Chúng tôi sẽ đi đến sở thú nếu thời tiết đẹp vào Chủ nhật.

Question 10. they / invited / I’d / go / if.

A. If they invited me

B. I’d go if they invited

C. If they invited I’d go

D. If they invited me, I’d go

Đáp án: D

Dịch: Nếu họ mời tôi, tôi sẽ đi.

Bài 2. Rewrite the sentence so that the meaning doesn't change.

Question 1. It’s a pity. I can’t play chess.  I wish ………….. .

A. I can play chess    B. I could plays chess

C. I could play chess    D. I can’t play chess

Đáp án: C

Dịch: Thật đáng tiếc. Tôi có thể chơi cờ vua. Tôi ước tôi có thể chơi cờ.

Question 2. “Where does Mai live?”  He asked me ………………

A. where Mai live    B. where does Mai live

C. where Mai lived    D. where did Mai live

Đáp án: C

Dịch: “Mai sống ở đâu? Mai”Anh hỏi tôi Mai sống ở đâu.

Question 3. They are going to celebrate their 25th wedding anniversary in Nha Trang.

→ Their 25th wedding anniversary ……………

A. are going to celebrate in Nha Trang

B. is going to be celebrated in Nha Trang

C. are going to be celebrate in Nha Trang

D. is going to be celebrate in Nha Trang

Đáp án: B

Dịch: Họ sẽ kỷ niệm 25 năm ngày cưới tại Nha Trang.

Question 4. Lan doesn’t have enough time to do it well.

→ If Lan had more time, ……………

A. A. she would do it well    B. she will do it well

C. she would do well    D. she does it well

Đáp án: AC

Dịch: Lan doesn có đủ thời gian để làm tốt điều đó. Nếu Lan có nhiều thời gian hơn, cô ấy sẽ làm tốt.

Question 5. I want to buy him a T–shirt on his birthday but I haven’t got any money.

→ I’d buy him a T–shirt on his birthday …………….

A. if I had some money    B. if I had enough money for

C. if I have enough money    D. if I had enough money

Đáp án: D

Dịch: Tôi muốn mua cho anh ấy một chiếc áo Típ vào ngày sinh nhật của anh ấy nhưng tôi không có tiền.

Tôi đã mua cho anh ấy một chiếc áo sơ mi vào ngày sinh nhật của anh ấy nếu tôi có đủ tiền.

Bài viết liên quan

602
  Tải tài liệu