Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

604
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Vocabulary and Grammar 

Choose the best option to complete these following sentences

Question 1. This book has _____.

A. 56 papers    B. 56-papers    C. 56 – paper    D. 56 paper

Đáp án: A

Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.

Question 2. Do you find the internet ______, Nam?

A. use    B. used    C. useful    D. usefully

Đáp án: C

Giải thích: Find st + adj (cảm thấy cái gì như thế nào)

Dịch: Bạn có thấy internet hữu ích không, Nam?

Question 3. I don’t like watching boxing matches on TV because they are _____

A. violent    B. violence    C. exciting    D. interesting

Đáp án: A

Dịch: Tôi không thích xem các trận đấu quyền anh trên TV vì chúng bạo lực.

Question 4. The “Kien Thuc Ngay Nay” is _______read by both teenagers and adults

A. wide    B. widely    C. widen    D. widened

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần trạng từ

Dịch: Kiến Thức Ngày Nay được cả thanh thiếu niên và người lớn đọc.

Question 5. We can communicate with friends by ______of e-mail

A. means    B. paths    C. methods    D. uses

Đáp án: D

Dịch: Chúng tôi có thể liên lạc với bạn bè bằng cách sử dụng e-mail.

Question 6. Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.

A. give up    B. set up    C. deal with    D. over come

Đáp án: B

Giải thích: Give up (ph.v) từ bỏ    et up (ph.v) thiết lập

Deal with (ph.v) giải quyết    Over come (ph.v) vượt qua

Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.

Question 7. It’s not easy to _____ changes in technology.

A. go with    B. look through    C. keep up with    D. turn up

Đáp án: C

Giải thích: Keep up with (ph.v) bắt kịp

Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.

Question 8. Some people applied for the job, but two of them were ______

A. turned down    B. turned up    C. turned on    D. turned off

Đáp án: A

Giải thích: Turn down (ph.v) từ chối

Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.

Question 9. If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.

A. are    B. am    C. were    D. have

Đáp án: C

Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.

Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.

Question 10. How much time do you spend _____the web a day?

A. clicking    B. skiing    C. entering    D. surfing

Đáp án: D

Giải thích: Surf web (v) lướt web

Dịch: Bạn dành bao nhiêu thời gian để lướt web mỗi ngày?

Question 11. I will see you again. We are all looking forward _______ again.

A. to see you    B. for seeing you    C. to seeing you    D. seeing you

Đáp án: C

Giải thích: Look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Tôi sẽ gặp lại bạn Chúng tôi rất mong được gặp lại bạn.

Question 12. Instead of _______about the good news, Tom seemed to be indifferent.

A. exciting    B. to excise    C. being excited    D. to be excited

Đáp án: C

Dịch: Thay vì hào hứng với tin vui, Tom dường như thờ ơ.

Question 13. If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?

A. to take    B. taking    C. to be taken    D. being taken

Đáp án: B

Giải thích: Try + Ving (thử làm gì)

Dịch: Nếu bạn đau đầu, tại sao bạn không thử dùng aspirin?

Question 14. Those new students hope _______in the school’s sports activities.

A. to be included    B. including    C. being included    D. to include

Đáp án: A

Giải thích: Hope + to V (hi vọng làm gì)

Dịch: Những học sinh mới này hy vọng được đưa vào các hoạt động thể thao của trường học.

Question 15. Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?

A. to turn    B. turning    C. being turned    D. to be turned

Đáp án: B

Giải thích: Mind + Ving (cảm thấy phiền khi làm gì)

Dịch: Bạn có phiền không bật radio cho đến khi tôi gõ xong tài liệu không?

Bài viết liên quan

604
  Tải tài liệu