Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

718
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary and Grammar 

Bài 1. Choose the word or the phrase or sentence that best completes each unfinished sentence below.

Question 1. I wish I ______ you some money for your rent, but I am broke myself.

A. can lend    B. would lend    C. could lend    D. will lend

Đáp án: C

Dịch: Tôi ước tôi có thể cho bạn mượn một số tiền cho tiền thuê nhà của bạn, nhưng tôi đã tự phá vỡ chính mình.

Question 2. There are several books by Hemingway on this __________.

A. shelf    B. platform    C. cupboard    D. support

Đáp án: A

Dịch: Có một vài cuốn sách của Hemingway trên kệ này.

Question 3. I was so tired that I ________asleep in the chair.

A. got    B. felt    C. went    D. fell

Đáp án: B

Dịch: Tôi mệt đến nỗi cảm thấy buồn ngủ trên ghế.

Question 4. The players ________to be there at 3 o’clock.

A. told    B. were told    C. have told    D. tell

Đáp án: B

Dịch: Các cầu thủ được yêu cầu có mặt ở đó lúc 3 giờ.

Question 5. Do you ______me say this in class?

A. let    B. allow    C. permit    D. mind

Đáp án: A

Dịch: Bạn có để tôi nói điều này trong lớp không?

Bài 2. Choose the underlined words or phrases that are not correct in standard written English.

Question 1. I feel really tired. I wish I didn’t go to the party last night.

A. feel    B. really    C. didn’t go    D. to

Đáp án: C

Sửa lại: hadn’t gone (điều ước không có thật trong quá khứ)

Dịch: Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi ước tôi đã không đi dự tiệc tối qua.

Question 2. I have broken my pencil. May I borrow one of your?

A. have broken    B. borrow    C. onee    D. your

Đáp án: D

Sửa lại: yours (cần đại từ sở hữu vì không c ó danh từ đằng sau)

Dịch: Tôi đã làm hỏng bút chì của tôi. Tôi có thể mượn một trong những cái của bạn không?

Question 3. When I was on holiday last summer, I was going to the beach everyday.

A. was    B. on    C. was going    D. the beach

Đáp án: C

Sửa lại: went (thì quá khứ đơn)

Dịch: Khi tôi đi nghỉ hè năm ngoái, tôi đã ra biển hàng ngày.

Question 4. Tom used to going to school by bus. Now he goes by bike.

A. going    B. by    C. goes    D. bike

Đáp án: A

Sửa lại: go (used to + V: làm gì như thói quen trong quá khứ)

Dịch: Tom từng đi học bằng xe buýt. Bây giờ anh ấy đi bằng xe đạp.

Question 5. Mary is used to do her homework by herself .

A. used    B. do    C. by    D. herself

Đáp án: B

Sửa lại: doing (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Mary đã quen tự làm bài tập về nhà.

Question 6. On winter day, we all used to sit around the fire and told stories.

A. On    B. all    C. around    D. told

Đáp án: D

Sửa lại: tell (vì động từ đằng trước đang nguyên thể)

Dịch: Vào ngày mùa đông, tất cả chúng ta thường ngồi quanh đống lửa và kể chuyện.

Question 7. The Chinese build the Great Wall over two thousand years ago.

A. Chinese    B. build    C. over    D. thousand

Đáp án: B

Sửa lại: built (thì qua khứ đơn)

Dịch: Người Trung Quốc đã xây dựng Vạn Lý Trường Thành hơn hai ngàn năm trước.

Question 8. We get used to live in the countryside before we moved to Ho Chi Minh City.

A. get used    B. live    C. moved    D. to

Đáp án: B

Sửa lại: living (tobe used to Ving: quen với việc làm gì)

Dịch: Chúng tôi quen sống ở nông thôn trước khi chúng tôi chuyển đến thành phố Hồ Chí Minh.

Question 9. In the modern world, people can easily communicate with telephone, radio, and computer.

A. In    B. modern    C. easily    D. with

Đáp án: D

Sửa lại: by (chỉ phương tiện)

Dịch: Trong thế giới hiện đại, mọi người có thể dễ dàng giao tiếp qua điện thoại, radio và máy tính.

Question 10. The package containing books and records were delivered last week.

A. containing    B. and    C. were    D. last

Đáp án: C

Sửa lại: was (chủ ngữ số ít)

Dịch: Các gói chứa sách và hồ sơ đã được giao tuần trước.

Bài viết liên quan

718
  Tải tài liệu