Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

589
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary and Grammar

Choose the best answer to complete these following sentences

Question 1. They couldn’t pass the final ____________.

A. examine    B. exames    C. examiner    D. examination

Đáp án: D

Giải thích: Họ không thể vượt qua kỳ thi cuối cùng.

Question 2. It’s very kind______you______say so!

A. with/ to    B. to/ to    C. of/to    D. from/ to

Đáp án: C

Cấu trúc: It’s very + adj + of + O + to V (người đó thật như thế nào khi làm gì)

Dịch: Bạn thật tốt khi nói thế.

Question 3. I can complete a______English if necessary.

A. speak    B. spoke    C. spoken    D. speaking

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần phân từ II hoặc tính từ

Dịch: Tôi hoàn toàn có thể nói tiếng Anh nếu cần thiết.

Question 4. She______me if I could help her.

A. asks    B. asking    C. asked    D. will asked

Đáp án: C

Dịch: Cô ấy hỏi tôi có thể giúp cô ấy không.

Question 5. They______him if they would come there the day after.

A. ask    B. asked    C. say    D. said to

Đáp án: B

Dịch: Họ hỏi anh ấy liệu họ có đến đó vào ngày hôm sau không.

Question 6. The restaurant has the______for serving some of the finest food.

A. repute    B. reputed    C. reputation    D. reputable

Đáp án: C

Giải thích: Vị trí trống cần danh từ

Dịch: Nhà hàng có danh tiếng phục vụ một số món ăn ngon nhất.

Question 7. This year the only award for the______students belong to him.

A. better    B. best    C. good    D. well

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ ở dạng so sánh hơn nhất

Dịch: Năm nay, giải thưởng duy nhất dành cho những học sinh giỏi nhất thuộc về anh ấy.

Question 8. We think that with our solidarity we can______this difficulty.

A. overtake    B. overcome    C. overgo    D. overdo

Đáp án: B

Giải thích: Chúng tôi nghĩ rằng với sự đoàn kết của mình, chúng tôi có thể vượt qua khó khăn này.

Question 9. . ______aspects of learning English do you find the most difficult?

A. Where    B. Why    C. What    D. When

Đáp án: C

Giải thích: Những khía cạnh của việc học tiếng Anh mà bạn thấy khó khăn nhất?

Question 10 We are looking forward to______you.

A. see    B. seeing    C. look    D. looking

Đáp án: B

Cấu trúc: look forward to Ving (mong đợi làm việc gì)

Dịch: Chúng tôi rất mong chờ được gặp bạn.

Question 11. We have many well__________teachers here.

A. quality    B. qualify    C. qualified    D. qualification

Đáp án: C

Cụm từ: well-qualified (a) có trình độ tốt

Dịch: Chúng tôi có nhiều giáo viên có trình độ tốt.

Question 12. She said to me that she______that car the following day.

A. sells    B. sold    C. would sell    D. would sold

Đáp án: C

Giải thích: Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would

Dịch: Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy sẽ bán chiếc xe đó vào ngày hôm sau.

Question 13. He asked me where I______ the previous day.

A. go    B. went    C. will    D. had gone

Đáp án: D

Giải thích: Câu gián tiếp nên thì quá khứ đơn lùi xuống quá khứ hoàn thành

Dịch: Anh ấy hỏi tôi đã đi đâu vào ngày hôm trước.

Question 14. The teacher asked her why she______the test.

A. didn’t do    B. doesn’t do    C. won’t do    D. can’t do

Đáp án: A

Giải thích: Câu gián tiếp nên thì hiện tại đơn lùi xuống quá khứ đơn

Dịch: Cô giáo hỏi cô tại sao cô không làm bài kiểm tra.

Question 15. I asked her if she______the following exam.

A. will pass    B. would pass    C. passes    D. passed

Đáp án: B

Giải thích: Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would

Dịch: Tôi hỏi cô ấy liệu cô ấy sẽ vượt qua kỳ thi sau.

Bài viết liên quan

589
  Tải tài liệu