Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Phonetics and Speaking có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

597
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8 Phonetics and Speaking 

Bài 1. Choose the words that has a different stress pattern from the others.

Question 1. A. festival    B. decorate    C. special    D. important

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.

Question 2. A. celebrate    B. freedom    C. apart    D. slavery

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 1. Đáp án C trọng âm 2.

Question 3. A. chocolate    B. receive    C. colorful    D. contest

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.

Question 4. A. parade    B. charity    C. active    D. generous

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C trọng âm 1. Đáp án A trọng âm 2.

Question 5. A. instead    B. conserve    C. innovation    D. ultimately

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm 2. Đáp án C trọng âm 3.

Bài 2. Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.

Question 1. A. honest    B. hour    C. honor    D. honey

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C là âm câm. Đáp án D phát âm là /h/.

Question 2. A. beard    B. search    C. pearl    D. heard

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án A phát âm là /ɪə/

Question 3. A. food    B. poor    C. shoot    D. mood

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /u:/. Đáp án B phát âm là /ɔː/

Question 4. A. pudding    B. put    C. pull    D. puncture

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /u:/. Đáp án D phát âm là /ʌ/

Question 5. A. close    B. rose    C. lose    D. chose

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /əʊ/. Đáp án C phát âm là /u :/

Question 6. A. great    B. treasure    C. measure    D. pleasure

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /e/. Đáp án A phát âm là /ei/

Question 7. A. ancient    B. cave    C. cavern    D. aging

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /ei/. Đáp án A phát âm là /e/

Question 8. A. spectacular    B. structure    C. sculpture    D. picturesque

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án C, B, D phát âm là /tʃ/. Đáp án A phát âm là /t/

Question 9. A. shrine    B. surprising    C. pilgrim    D. island

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ai/. Đáp án C phát âm là /i/

Question 10. A. structure    B. culture    C. sculpture    D. future

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /ju:/.

 

Bài viết liên quan

597
  Tải tài liệu