Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Writing có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

422
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 5 Writing

Bài 1. Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

The changes that (1)……. in schools have changed the roles of teachers. In the past, teachers used to be the (2) ……..source of knowledge, the leader and educator of their students' school life. Nowadays, teachers provide information and show their students how to (3)…….. it. Although they are still considered to be a kind of (4)……….. in the class, they can be thought of as facilitators in the learning (5)………..

Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the technical (6)……… they need to be able to use and handle effectively, such as computer, photocopier, PowerPoint, projectors, etc. Instead of teaching (7)……… chalk, they need tobe an information technology expert.

One of the biggest challenges for teachers is that their role in the school management has also changed. The school needs them as individuals, who can make decisions and cope with the stress of the (8)……….. world of schools. At the same time teachers need to be able to work in teams, and (9)……….. with colleagues and parents. A teacher has not only to instruct but also to (10)…….. the students with confidence and determination.

Question 1. A. existed    B. took place    C. occurring    D. took first place

Đáp án: B

Giải thích: Take place (ph.v) diễn ra

Question 2. A. major    B. serious    C. first    D. large

Đáp án: A

Dịch: Trước đây, giáo viên từng là nguồn kiến thức chính ….

Question 3. A. deal    B. solve    C. operate    D. handle

Đáp án: B

Dịch: Làm cách nào để giải quyết nó

Question 4. A. attender    B. participant    C. leader    D. facilitator

Đáp án: C

Dịch: Mặc dù họ vẫn được coi là một loại lãnh đạo trong lớp …

Question 5. A. situation    B. experience    C. difficulties    D. process

Đáp án: D

Dịch: … họ có thể được coi là người hướng dẫn trong quá trình học tập.

Question 6. A. background    B. support    C. detail    D. drawing

Đáp án: A

Dịch: Một sự khác biệt khác giữa nhiệm vụ trước đây và hiện tại của giáo viên được thể hiện qua nền tảng kỹ thuật,

Question 7. A. in    B. by    C. with    D. on

Đáp án: A

Dịch: In chalk = bằng phấn

Question 8. A. change    B. changing    C. changes    D. changed

Đáp án: B

Giải thích: Cần dùng tính từ mang nghĩa chủ động

Question 9. A. help    B. assist    C. support    D. cooperate

Đáp án: D

Dịch: Đồng thời giáo viên cần có khả năng làm việc theo nhóm, và hợp tác với đồng nghiệp và phụ huynh.

Question 10. A. inspire    B. impress    C. affect    D. influence

Đáp án: A

Dịch: Một giáo viên không chỉ hướng dẫn mà còn truyền cảm hứng cho học sinh với sự tự tin và quyết tâm.

Bài 2. Choose the best answer to complete these following sentences.

Question 1. Astronauts ............... in their spaceship, but they frequently work outside now.

A. were used to stay    B. used to stay   

C. were staying    D. had used to stay

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Các phi hành gia đã thường ở trong tàu vũ trụ của họ, nhưng họ thường xuyên làm việc bên ngoài bây giờ.

Question 2. People ............... that the earth is round before.

A. were not used to believe    B. used to believing   

C. would not use to believe    D. did not use to believe

Đáp án: D

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Mọi người đã không tin rằng trái đất tròn trước đây.

Question 3. Tuberculosis ............... incurable before.

A. use to be thought    B. used to be thought   

C. used to think    D. use to think

Đáp án: B

Giải thích: Used to + V (đã từng làm gì như thói quen trong quá khứ nhưng bây giờ không thế nữa)

Dịch: Bệnh lao từng được cho là không thể chữa được trước đây.

Question 4. Formerly babies ............... of whooping cough.

A. have died    B. used to die   

C. would die    D. both B and C

Đáp án: B

Giải thích: Die of …. (chết vì bệnh gì)

Dịch: Trẻ em trước đây chết vì ho gà.

Question 5. These city girls are used ............... in the field.

A. to work    B. used to lie   

C. would like    D. to working

Đáp án: D

Giải thích: Tobe use to Ving (làm quen việc làm gì)

Dịch: Những cô gái thành thị này đang làm quen làm việc ngoài đồng.

Bài viết liên quan

422
  Tải tài liệu