Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 Vocabulary and Grammar có đáp án năm 2021 - 2022

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 có đáp án, chọn lọc năm 2021 – 2022 mới nhất gồm các câu hỏi trắc nghiệm đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dung cao. Hy vọng với tài liệu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 sẽ giúp học sinh củng cố kiến thức, ôn tập và đạt điểm cao trong các bài thi trắc nghiệm môn Tiếng Anh 9

588
  Tải tài liệu

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 3 Vocabulary and Grammar 

Choose the best answer to complete these following sentences

Question 1. We will be there_________ 5 o’clock yesterday.

A. on    B. in    C. at    D. for

Đáp án: C

Giải thích: Trước giờ dùng giới từ “at”

Dịch: Chúng tôi sẽ có mặt ở đó vào lúc 5 giờ sáng hôm qua

Question 2. It rains heavily, _________ I can’t go to the movie with you.

A. because    B. and    C. so    D. but

Đáp án: C

Dịch: Trời mưa rất to, vì vậy tôi có thể đi xem phim cùng bạn.

Question 3. My father_________ teaching in a small village 10 years ago.

A. is starting    B. started    C. starts    D. has started

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn (dấu hiệu: 10 years ago)

Dịch: Cha tôi đã bắt đầu dạy học ở một ngôi làng nhỏ cách đây 10 năm.

Question 4. Minh wishes he_________ a new bike.

A. has    B. would have    C. had    D. will have

Đáp án: B

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại

Dịch: Minh ước anh sẽ có một chiếc xe đạp mới.

Question 5. I wish you________ it again.

A. don’t do    B. won’t do    C. didn’t do    D. wouldn’t do

Đáp án: D

Giải thích: Điều ước không có thực ở hiện tại

Dịch: Tôi ước bạn sẽ không làm điều đó một lần nữa.

Question 6. I can’t go to the park with you________ it is raining.

A. so    B. because    C. and    D. but

Đáp án: B

Dịch: Tôi có thể đi đến công viên với bạn vì trời đang mưa.

Question 7. He wishes he_________ speak English well.

A. can    B. could    C. would    D. will

Đáp án: B

Dịch: Anh ấy ước mình có thể nói tiếng Anh tốt.

Question 8. It was an_________ day.

A. enjoy    B. enjoyable    C. enjoyment    D. enjoyably

Đáp án: B

Giải thích: Vị trí trống cần tính từ

Dịch: Đó là một ngày thú vị.

Question 9. They walked _________ half an hour to reach the village.

A. in    B. in    C. to    D. for

Đáp án: D

Dịch: Họ đi bộ trong nửa giờ để đến làng.

Question 10. They _________ in that house for several months.

A. live    B. are living    C. lived    D. have lived

Đáp án: D

Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành (dấu hiệu: for several months)

Dịch: Họ đã sống trong ngôi nhà đó được vài tháng.

Question 11. She has just taken the examination _________ Maths.

A. for    B. at    C. on    D. in

Đáp án: D

Dịch: Cô ấy vừa làm bài kiểm tra môn Toán.

Question 12. The telephone was_________ by Alexander Bell.

A. invent    B. invented    C. inventing    D. inventor

Đáp án: B

Giải thích: Thì quá khứ đơn dạng bị động

Dịch: Điện thoại được phát minh bởi Alexander Bell.

Question 13. I’m very proud_________ my school.

A. from    B. at    C. of    D. off

Đáp án: C

Giải thích: tobe proud of st (tự hào về cái gì)

Dịch: Tôi rất tự hào về trường của mình.

Question 14. She did the test very well and I did it well ________.

A. even    B. also    C. too    D. so

Đáp án: C

Dịch: Cô ấy đã làm bài kiểm tra rất tốt và tôi cũng làm tốt.

Question 15. He worked very hard, _________ he passed the exam easily.

A. and    B. so    C. but    D. because

Đáp án: B

Dịch: Anh ấy làm việc rất chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã vượt qua kỳ thi một cách dễ dàng.

Bài viết liên quan

588
  Tải tài liệu