Mai Phương Hà
Hỏi từ APP VIETJACK
Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau: trung thực, ngoan ngoãn ,hiền lành. Mỗi câu cho em 3 từ ạ
Quảng cáo
2 câu trả lời 3837
trái nghĩa với trung thực: gian dối lừa bịp, lừa dối, bịp bợm
trái nghĩa với ngoan ngoãn: nghịch ngợm, hư hỏng, ngỗ nghịch
trái nghĩa với hiền lành: đanh đá, độc ác, ác độc, tàn nhẫn
4 năm trước
Trái nghĩa với trung thực : gian dối, gian lận, gian manh
Trái nghĩa với ngoan ngoãn : hư hỏng, ngỗ nghịch, hư đốn
Trái nghĩa với hiền lành : độc ác, ác độc, tàn độc
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25482
-
Hỏi từ APP VIETJACK15964
-
Hỏi từ APP VIETJACK15440
Gửi báo cáo thành công!
