Bài 3. Một hộp có 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; ...; 19; 20. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) A: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 25".
b) B: "Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân".
e) E: "Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ".
c) C: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 20 ".
f) F: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4".
d) D: "Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn 17 ".
g) G: "Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố".
h) H: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia cho 3 dư 2".
Quảng cáo
2 câu trả lời 242
4 tháng trước
a) A: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 25"
Các số nhỏ hơn 25 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là tất cả các số từ 1 đến 20.
Số kết quả thuận lợi: 20
Xác suất P(A)=2020=1cap P open paren cap A close paren equals 20 over 20 end-fraction equals 1
𝑃(𝐴)=2020=1
b) B: "Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân"
Trong tập hợp {1, 2, ..., 20}, không có số thập phân nào.
Số kết quả thuận lợi: 0
Xác suất P(B)=020=0cap
e) E: "Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ"
Các số lẻ trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 10
Xác suất P(E)=1020=12cap
c) C: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 20"
Các số nhỏ hơn 20 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 2, ..., 19}.
Số kết quả thuận lợi: 19
Xác suất P(C)=1920cap
f) F: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4"
Các số chia hết cho 4 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {4, 8, 12, 16, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 5
Xác suất P(F)=520=14cap
d) D: "Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn 17"
Các số lớn hơn 17 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {18, 19, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 3
Xác suất P(D)=320cap
g) G: "Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố"
Các số nguyên tố trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 8
Xác suất P(G)=820=25cap
h) H: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia cho 3 dư 2"
Các số chia cho 3 dư 2 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 5, 8, 11, 14, 17, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 7
Xác suất
Các số nhỏ hơn 25 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là tất cả các số từ 1 đến 20.
Số kết quả thuận lợi: 20
Xác suất P(A)=2020=1cap P open paren cap A close paren equals 20 over 20 end-fraction equals 1
𝑃(𝐴)=2020=1
b) B: "Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân"
Trong tập hợp {1, 2, ..., 20}, không có số thập phân nào.
Số kết quả thuận lợi: 0
Xác suất P(B)=020=0cap
e) E: "Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ"
Các số lẻ trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 10
Xác suất P(E)=1020=12cap
c) C: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 20"
Các số nhỏ hơn 20 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 2, ..., 19}.
Số kết quả thuận lợi: 19
Xác suất P(C)=1920cap
f) F: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4"
Các số chia hết cho 4 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {4, 8, 12, 16, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 5
Xác suất P(F)=520=14cap
d) D: "Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn 17"
Các số lớn hơn 17 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {18, 19, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 3
Xác suất P(D)=320cap
g) G: "Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố"
Các số nguyên tố trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 8
Xác suất P(G)=820=25cap
h) H: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia cho 3 dư 2"
Các số chia cho 3 dư 2 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 5, 8, 11, 14, 17, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 7
Xác suất
4 tháng trước
a) A: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 25"
Các số nhỏ hơn 25 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là tất cả các số từ 1 đến 20.
Số kết quả thuận lợi: 20
Xác suất P(A)=2020=1cap P open paren cap A close paren equals 20 over 20 end-fraction equals 1
𝑃(𝐴)=2020=1
b) B: "Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân"
Trong tập hợp {1, 2, ..., 20}, không có số thập phân nào.
Số kết quả thuận lợi: 0
Xác suất P(B)=020=0cap
e) E: "Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ"
Các số lẻ trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 10
Xác suất P(E)=1020=12cap
c) C: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 20"
Các số nhỏ hơn 20 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 2, ..., 19}.
Số kết quả thuận lợi: 19
Xác suất P(C)=1920cap
f) F: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4"
Các số chia hết cho 4 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {4, 8, 12, 16, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 5
Xác suất P(F)=520=14cap
d) D: "Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn 17"
Các số lớn hơn 17 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {18, 19, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 3
Xác suất P(D)=320cap
g) G: "Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố"
Các số nguyên tố trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 8
Xác suất P(G)=820=25cap
h) H: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia cho 3 dư 2"
Các số chia cho 3 dư 2 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 5, 8, 11, 14, 17, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 7
Xác suất
Các số nhỏ hơn 25 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là tất cả các số từ 1 đến 20.
Số kết quả thuận lợi: 20
Xác suất P(A)=2020=1cap P open paren cap A close paren equals 20 over 20 end-fraction equals 1
𝑃(𝐴)=2020=1
b) B: "Số xuất hiện trên thẻ là số thập phân"
Trong tập hợp {1, 2, ..., 20}, không có số thập phân nào.
Số kết quả thuận lợi: 0
Xác suất P(B)=020=0cap
e) E: "Số xuất hiện trên thẻ là số lẻ"
Các số lẻ trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 10
Xác suất P(E)=1020=12cap
c) C: "Số xuất hiện trên thẻ nhỏ hơn 20"
Các số nhỏ hơn 20 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {1, 2, ..., 19}.
Số kết quả thuận lợi: 19
Xác suất P(C)=1920cap
f) F: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia hết cho 4"
Các số chia hết cho 4 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {4, 8, 12, 16, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 5
Xác suất P(F)=520=14cap
d) D: "Số xuất hiện trên thẻ lớn hơn 17"
Các số lớn hơn 17 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {18, 19, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 3
Xác suất P(D)=320cap
g) G: "Số xuất hiện trên thẻ là số nguyên tố"
Các số nguyên tố trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19}.
Số kết quả thuận lợi: 8
Xác suất P(G)=820=25cap
h) H: "Số xuất hiện trên thẻ là số chia cho 3 dư 2"
Các số chia cho 3 dư 2 trong tập hợp {1, 2, ..., 20} là {2, 5, 8, 11, 14, 17, 20}.
Số kết quả thuận lợi: 7
Xác suất
ô kê hông bạn?
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK120761
-
81498
-
59515
Gửi báo cáo thành công!
