tunghuyen325@gmail.com
Hỏi từ APP VIETJACK
Bài 1. XÁC ĐỊNH DANH TỪ, TÍNH TỪ, ĐỘNG TỪ VÀ KẾT TỪ TRONG CÂU SAU:
VÀO MỘT BUỔI TỐI ĐẦU ĐÔNG , ĐỨC CẦM BÚT RỒI NHỜ MẸ HƯỚNG DẪN BÀI TẬP. TRONG LÚC GIẢNG , ĐỨC THẤY ĐÔI TAY CỦA MẸ HIỆN RÕ SỰ VẤT VẢ, KHÓ KHĂN CỦA MẸ.
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA TỪ TỐI, ĐÔNG, BÚT, NHỜ, HƯỚNG DẪN, GIẢNG, CỦA, KHÓ KHĂN, VẤT VẢ , CỦA.
VÀO MỘT BUỔI TỐI ĐẦU ĐÔNG , ĐỨC CẦM BÚT RỒI NHỜ MẸ HƯỚNG DẪN BÀI TẬP. TRONG LÚC GIẢNG , ĐỨC THẤY ĐÔI TAY CỦA MẸ HIỆN RÕ SỰ VẤT VẢ, KHÓ KHĂN CỦA MẸ.
XÁC ĐỊNH TỪ LOẠI CỦA TỪ TỐI, ĐÔNG, BÚT, NHỜ, HƯỚNG DẪN, GIẢNG, CỦA, KHÓ KHĂN, VẤT VẢ , CỦA.
Quảng cáo
1 câu trả lời 185
7 tháng trước
1. Tối → Danh từ
Chỉ thời điểm trong ngày (buổi tối).
2. Đông → Danh từ
Chỉ mùa trong năm (mùa đông).
3. Bút → Danh từ
Chỉ đồ vật dùng để viết.
4. Nhờ → Động từ
Chỉ hành động yêu cầu sự giúp đỡ (nhờ mẹ hướng dẫn).
5. Hướng dẫn → Động từ
Chỉ hành động chỉ bảo, giảng giải cho người khác.
6. Giảng → Động từ
Chỉ hành động giải thích, truyền đạt kiến thức.
7. Của → Kết từ / Giới từ (liên từ phụ thuộc, thể hiện quan hệ sở hữu)
Dùng để nối và thể hiện quan hệ giữa các danh từ (ví dụ: "đôi tay của mẹ").
8. Khó khăn → Danh từ
Chỉ trạng thái hoặc tình huống gây trở ngại.
9. Vất vả → Danh từ (trong ngữ cảnh này)
Dù bản chất có thể là tính từ, nhưng ở đây dùng như danh từ, biểu thị trạng thái (sự vất vả).
10. Của → Kết từ / Giới từ (như mục 7)
Chỉ thời điểm trong ngày (buổi tối).
2. Đông → Danh từ
Chỉ mùa trong năm (mùa đông).
3. Bút → Danh từ
Chỉ đồ vật dùng để viết.
4. Nhờ → Động từ
Chỉ hành động yêu cầu sự giúp đỡ (nhờ mẹ hướng dẫn).
5. Hướng dẫn → Động từ
Chỉ hành động chỉ bảo, giảng giải cho người khác.
6. Giảng → Động từ
Chỉ hành động giải thích, truyền đạt kiến thức.
7. Của → Kết từ / Giới từ (liên từ phụ thuộc, thể hiện quan hệ sở hữu)
Dùng để nối và thể hiện quan hệ giữa các danh từ (ví dụ: "đôi tay của mẹ").
8. Khó khăn → Danh từ
Chỉ trạng thái hoặc tình huống gây trở ngại.
9. Vất vả → Danh từ (trong ngữ cảnh này)
Dù bản chất có thể là tính từ, nhưng ở đây dùng như danh từ, biểu thị trạng thái (sự vất vả).
10. Của → Kết từ / Giới từ (như mục 7)
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25482
-
Hỏi từ APP VIETJACK15964
-
Hỏi từ APP VIETJACK15440
Gửi báo cáo thành công!
