Quảng cáo
2 câu trả lời 97
a) a3+12=1b
6 \times \left( \frac{a}{3} + \frac{1}{2} \right) = 6 \times \frac{1}{b}
\]
Từ đó, ta có:
2a+3=6b
b(2a+3)=6
Hay:
b(2a+3)=6
b) 5a−1b=1
b×5−a×1=ab
Sắp xếp lại:
5b−a=ab
Hay:
5b=a+ab
Ta có thể thử các giá trị của a và b thỏa mãn.
c) 2a−b3=12
6×(2a−b3)=6×12
Từ đó, ta có:
12a−2b=3
2. Tiến hành thử các giá trị của a và b sao cho phương trình này thoả mãn.
d) a+5b+6=56 và a+b=−22
1. Với phương trình a+5b+6=56, ta nhân chéo:
6(a+5)=5(b+6)
Sắp xếp lại:
6a+30=5b+30
Từ đó, ta có:
6a=5b
2. Cùng với phương trình a+b=−22, ta có hệ phương trình:
6a=5b
a+b=−22
Từ a+b=−22, ta có a=−22−b. Thay vào phương trình 6a=5b:
6(−22−b)=5b
−132−6b=5b
−132=11b
b=−12
Thay vào a+b=−22, ta có:
a−12=−22
a=−10
Vậy, cặp số a=−10 và b=−12 là nghiệm của bài d.
Tóm lại:
- Với bài a, ta có thể thử các giá trị của a và b để tìm nghiệm.
- Bài b và c cũng yêu cầu thử các giá trị cho a và b.
- Bài d có nghiệm là a=−10 và b=−12.
Chúng ta sẽ giải từng bài toán để tìm các cặp số nguyên a,b.
### a) a3+12=1b
Đầu tiên, tìm mẫu chung cho các phân số là 6:
2a6+36=1b
2a+36=1b
Phân số hai bên bằng nhau:
b(2a+3)=6
Để 2a+3 là ước của 6:
2a+3=±1,±2,±3,±6
Tìm giá trị nguyên của a:
1. 2a+3=1 -> 2a=−2 -> a=−1, b=3
2. 2a+3=−1 -> 2a=−4 -> a=−2, b=−3
3. 2a+3=2 -> 2a=−1 -> a=−0.5 -> Không hợp lệ
4. 2a+3=−2 -> 2a=−5 -> a=−2.5 -> Không hợp lệ
5. 2a+3=3 -> 2a=0 -> a=0, b=2
6. 2a+3=−3 -> 2a=−6 -> a=−3, b=−2
7. 2a+3=6 -> 2a=3 -> a=1.5 -> Không hợp lệ
8. 2a+3=−6 -> 2a=−9 -> a=−4.5 -> Không hợp lệ
Các cặp nguyên a,b:
- (a,b)=(−1,3),(−2,−3),(0,2),(−3,−2)
### b) 5a−1b=1
Tìm mẫu chung cho các phân số:
5b−aab=1
5b−a=ab
Sắp xếp lại thành phương trình:
ab+a−5b=0
a(b+1)=5b
a=5bb+1
Tìm giá trị nguyên của a,b:
1. b+1 là ước của 5:
b+1=±1,±5
a = 5b / (b+1):
1. b+1=1 -> b=0 -> Không hợp lệ
2. b+1=−1 -> b=−2 -> a=5
3. b+1=5 -> b=4 -> a=4
4. b+1=−5 -> b=−6 -> a=5/(−6−1)=−5/6 -> Không hợp lệ
Các cặp nguyên a,b:
- (a,b)=(5,−2),(4,4)
### c) 2a−b3=12
Tìm mẫu chung:
42a−b3=12
4a−b3=1
4×3−ab=a
12−ab=a
ab+a=12
a=12/(b+1)
Các cặp nguyên a,b:
1. b+1 là ước của 12:
1. b+1=±1,±2,±3,±4,±6,±12
ab + a =12
a=12/(b+1)
1. b+1=1 -> b=0 -> Không hợp lệ
2. b+1=2 -> b=1 -> a=12
3. b+1=−1 -> b=−2 -> Không hợp lệ
### d) a+5b+6=56
a+b=−22
a+5b+6=5/6
6(a+5)=5(b+6)
6a+30=5b+30
6a =5b -30 -> ab +a= 12 ->\frac{a + b = -22}
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 168094 -
77942
-
34995
-
31953