P: 4x²y² - 3xy³ + 5x³y - xy + 2x - 3
Q: -4x²y² - 4xy³ - x³y + xy + y + 1
bài 1.14 Cho hai đa thức
M= 3x²y² - 0,8xy² + 2y² - 1
N= -3x²y² - 0,2xy² + 2
Hãy so sánh bậc của đa thức M và đa thức M+N
bài 1.15 Tìm đa thức U sao cho
U - 3x²y + 2xy² - 5y³ = 2xy² - xy + 1
bài 1.16 Tìm đa thức V sao cho
V + 4y³ - 2xy² + x²y - 9 = 4y³ - 3
bài 1.17 Cho 3 đa thức
M= 3x³ - 5x²y + 5x - 3y
N=4xy - 4x + y
P=3x³ + x²y + x + 1
Tính M+N-P và M-N-P
Quảng cáo
2 câu trả lời 299
Để tìm tổng \( P + Q \) và hiệu \( P - Q \) của hai đa thức \( P \) và \( Q \), ta cần thực hiện phép cộng và trừ các hệ số tương ứng của các hạng tử trong từng đa thức.
Các đa thức đã cho là:
\[ P = 4x^2y^2 - 3xy^3 + 5x^3y - xy + 2x - 3 \]
\[ Q = -4x^2y^2 - 4xy^3 - x^3y + xy + y + 1 \]
**1. Tìm tổng \( P + Q \):**
\[ P + Q = (4x^2y^2 - 3xy^3 + 5x^3y - xy + 2x - 3) + (-4x^2y^2 - 4xy^3 - x^3y + xy + y + 1) \]
Cộng các hạng tử tương ứng:
- Hạng tử \( x^2y^2 \):
\[ 4x^2y^2 + (-4x^2y^2) = 0 \]
- Hạng tử \( xy^3 \):
\[ -3xy^3 + (-4xy^3) = -7xy^3 \]
- Hạng tử \( x^3y \):
\[ 5x^3y + (-x^3y) = 4x^3y \]
- Hạng tử \( xy \):
\[ -xy + xy = 0 \]
- Hạng tử \( x \):
\[ 2x \]
- Hạng tử \( y \):
\[ y \]
- Hạng tử hằng số:
\[ -3 + 1 = -2 \]
Vậy tổng \( P + Q \) là:
\[ P + Q = -7xy^3 + 4x^3y + 2x + y - 2 \]
**2. Tìm hiệu \( P - Q \):**
\[ P - Q = (4x^2y^2 - 3xy^3 + 5x^3y - xy + 2x - 3) - (-4x^2y^2 - 4xy^3 - x^3y + xy + y + 1) \]
Trừ các hạng tử tương ứng:
- Hạng tử \( x^2y^2 \):
\[ 4x^2y^2 - (-4x^2y^2) = 8x^2y^2 \]
- Hạng tử \( xy^3 \):
\[ -3xy^3 - (-4xy^3) = 1xy^3 \]
- Hạng tử \( x^3y \):
\[ 5x^3y - (-x^3y) = 6x^3y \]
- Hạng tử \( xy \):
\[ -xy - xy = -2xy \]
- Hạng tử \( x \):
\[ 2x \]
- Hạng tử \( y \):
\[ -y \]
- Hạng tử hằng số:
\[ -3 - 1 = -4 \]
Vậy hiệu \( P - Q \) là:
\[ P - Q = 8x^2y^2 + xy^3 + 6x^3y - 2xy + 2x - y - 4 \]
Dưới đây là cách giải các bài toán liên quan đến đa thức:
### Bài 1.13: Tìm tổng \( P+Q \) và hiệu \( P-Q \) của hai đa thức
**Cho hai đa thức:**
\[ P = 4x^2y^2 - 3xy^3 + 5x^3y - xy + 2x - 3 \]
\[ Q = -4x^2y^2 - 4xy^3 - x^3y + xy + y + 1 \]
**Tìm tổng \( P+Q \):**
\[ P + Q = (4x^2y^2 - 3xy^3 + 5x^3y - xy + 2x - 3) + (-4x^2y^2 - 4xy^3 - x^3y + xy + y + 1) \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 4x^2y^2 - 4x^2y^2 = 0 \)
- \( -3xy^3 - 4xy^3 = -7xy^3 \)
- \( 5x^3y - x^3y = 4x^3y \)
- \( -xy + xy = 0 \)
- \( 2x \) (không có hạng tử tương tự)
- \( -3 + 1 = -2 \)
- \( y \) (không có hạng tử tương tự)
Kết quả:
\[ P + Q = 4x^3y - 7xy^3 + 2x + y - 2 \]
**Tìm hiệu \( P-Q \):**
\[ P - Q = (4x^2y^2 - 3xy^3 + 5x^3y - xy + 2x - 3) - (-4x^2y^2 - 4xy^3 - x^3y + xy + y + 1) \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 4x^2y^2 - (-4x^2y^2) = 8x^2y^2 \)
- \( -3xy^3 - (-4xy^3) = xy^3 \)
- \( 5x^3y - (-x^3y) = 6x^3y \)
- \( -xy - (-xy) = 0 \)
- \( 2x \) (không có hạng tử tương tự)
- \( -3 - 1 = -4 \)
- \( -y \)
Kết quả:
\[ P - Q = 8x^2y^2 + xy^3 + 6x^3y + 2x - y - 4 \]
### Bài 1.14: So sánh bậc của đa thức \( M \) và đa thức \( M+N \)
**Cho hai đa thức:**
\[ M = 3x^2y^2 - 0.8xy^2 + 2y^2 - 1 \]
\[ N = -3x^2y^2 - 0.2xy^2 + 2 \]
**Tính \( M + N \):**
\[ M + N = (3x^2y^2 - 0.8xy^2 + 2y^2 - 1) + (-3x^2y^2 - 0.2xy^2 + 2) \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 3x^2y^2 - 3x^2y^2 = 0 \)
- \( -0.8xy^2 - 0.2xy^2 = -1xy^2 \)
- \( 2y^2 \) (không có hạng tử tương tự)
- \( -1 + 2 = 1 \)
Kết quả:
\[ M + N = -xy^2 + 2y^2 + 1 \]
**Xác định bậc của đa thức \( M \) và \( M + N \):**
- **Đa thức \( M \)**: Các bậc là \(2\) trong \(x^2y^2\), \(1\) trong \(xy^2\), và \(2\) trong \(y^2\). Bậc cao nhất là \(2\).
- **Đa thức \( M + N \)**: Các bậc là \(2\) trong \(y^2\) và \(1\) trong \(xy^2\). Bậc cao nhất là \(2\).
**Kết luận:**
Bậc của \( M \) và bậc của \( M + N \) đều là \(2\).
### Bài 1.15: Tìm đa thức \( U \) sao cho \( U - 3x^2y + 2xy^2 - 5y^3 = 2xy^2 - xy + 1 \)
**Giải:**
\[ U - 3x^2y + 2xy^2 - 5y^3 = 2xy^2 - xy + 1 \]
Thêm \( 3x^2y - 2xy^2 + 5y^3 \) vào cả hai vế:
\[ U = 2xy^2 - xy + 1 + 3x^2y - 2xy^2 + 5y^3 \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 2xy^2 - 2xy^2 = 0 \)
- \( -xy \) (không có hạng tử tương tự)
- \( 3x^2y \) (không có hạng tử tương tự)
- \( 5y^3 \) (không có hạng tử tương tự)
- \( 1 \) (không có hạng tử tương tự)
Kết quả:
\[ U = 3x^2y - xy + 5y^3 + 1 \]
### Bài 1.16: Tìm đa thức \( V \) sao cho \( V + 4y^3 - 2xy^2 + x^2y - 9 = 4y^3 - 3 \)
**Giải:**
\[ V + 4y^3 - 2xy^2 + x^2y - 9 = 4y^3 - 3 \]
Trừ \( 4y^3 - 2xy^2 + x^2y - 9 \) từ cả hai vế:
\[ V = 4y^3 - 3 - (4y^3 - 2xy^2 + x^2y - 9) \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 4y^3 - 4y^3 = 0 \)
- \( -2xy^2 \) (không có hạng tử tương tự)
- \( -x^2y \) (không có hạng tử tương tự)
- \( -9 + 9 = 0 \)
- \( -3 \)
Kết quả:
\[ V = 2xy^2 - x^2y + 6 \]
### Bài 1.17: Tính \( M+N-P \) và \( M-N-P \) cho các đa thức
**Cho ba đa thức:**
\[ M = 3x^3 - 5x^2y + 5x - 3y \]
\[ N = 4xy - 4x + y \]
\[ P = 3x^3 + x^2y + x + 1 \]
**Tính \( M + N - P \):**
\[ M + N - P = (3x^3 - 5x^2y + 5x - 3y) + (4xy - 4x + y) - (3x^3 + x^2y + x + 1) \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 3x^3 - 3x^3 = 0 \)
- \( -5x^2y - x^2y = -6x^2y \)
- \( 5x - 4x - x = 0 \)
- \( -3y + y = -2y \)
- \( -1 - 1 = -2 \)
Kết quả:
\[ M + N - P = -6x^2y - 2y - 2 \]
**Tính \( M - N - P \):**
\[ M - N - P = (3x^3 - 5x^2y + 5x - 3y) - (4xy - 4x + y) - (3x^3 + x^2y + x + 1) \]
Nhóm các hạng tử tương tự:
- \( 3x^3 - 3x^3 = 0 \)
- \( -5x^2y - x^2y = -6x^2y \)
- \( 5x - (-4x - x) = 5x + 4x + x = 10x \)
- \( -3y - (-y) = -3y + y = -2y \)
- \( -1 - 1 = -2 \)
Kết quả:
\[ M - N - P = -
6x^2y + 10x - 2y - 2 \]
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
103321
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
78996 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
72110 -
Hỏi từ APP VIETJACK60182
-
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
46135 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
36904
