Quảng cáo
3 câu trả lời 314
Để tính số mol của các chất, ta sử dụng công thức:
Số mol=Khối lượng (hoặc thể tích)Khối lượng phân tử (hoặc thể tích mol)
### 1. Số mol của CuSO4⋅5H2O (50 gam)
Tính khối lượng phân tử của CuSO4⋅5H2O:
- Cu: 63,5
- S: 32
- O (trong SO4): 4 × 16 = 64
- H2O: 2 × 1 + 16 = 18, 5 × 18 = 90
Tổng khối lượng phân tử:
63,5+32+64+90=249,5 gam/mol
Số mol:
Số mol=50249,5≈0,200 mol
### 2. Số mol của khí Cl2 (6,1975 lít)
Ở điều kiện chuẩn (đkc), 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
Số mol:
Số mol=6,197522,4≈0,276 mol
### 3. Số mol của khí CO2 (7,437 lít)
Số mol:
Số mol=7,43722,4≈0,332 mol
### 4. Số mol của dung dịch HCl 2M (200 mL)
Công thức tính số mol:
Số mol=M×V
Trong đó, M là nồng độ mol/L và V là thể tích (L).
Thể tích dung dịch HCl là 0,200 L (200 mL).
Số mol:
Số mol=2×0,200=0,400 mol
### 5. Số mol của dung dịch NaCl 0,5M (500 mL)
Thể tích dung dịch NaCl là 0,500 L (500 mL).
Số mol:
Số mol=0,5×0,500=0,250 mol
### Tóm tắt số mol:
1. CuSO4·5H2O: khoảng 0,200 mol
2. Cl2: khoảng 0,276 mol
3. CO2: khoảng 0,332 mol
4. HCl: 0,400 mol
5. NaCl: 0,250 mol
Để tính số mol cho từng trường hợp, ta sử dụng công thức cơ bản:
n=mM
Trong đó:
- n là số mol
- m là khối lượng (g)
- M là molar mass (khối lượng mol) của chất
1. **Tính số mol của CuSO₄·5H₂O**:
- Khối lượng mol của CuSO₄·5H₂O:
- Cu: 63,5 g/mol
- S: 32 g/mol
- O₄: 16 g/mol × 4 = 64 g/mol
- 5H₂O: 18 g/mol × 5 = 90 g/mol
Tổng khối lượng mol = 63,5 + 32 + 64 + 90 = **249,5 g/mol**
Số mol của CuSO₄·5H₂O:
n=50g249,5g/mol≈0,200mol
2. **Tính số mol của khí Cl₂**:
- 1 mol khí ở điều kiện tiêu chuẩn (đkc) chiếm thể tích 22,4 lít.
Số mol của Cl₂:
n=6,1975lít22,4lít/mol≈0,276mol
3. **Tính số mol của khí CO₂**:
Số mol của CO₂:
n=7,437lít22,4lít/mol≈0,331mol
4. **Tính số mol của dung dịch HCl**:
- 200 mL dung dịch HCl 2M có nghĩa là 2 mol HCl trong 1 lít (1000 mL), tức là 0,2 lít dung dịch có chứa:
n=C×V=2mol/L×0,2L=0,4mol
5. **Tính số mol của dung dịch NaCl**:
- 500 mL dung dịch NaCl 0,5M có nghĩa là 0,5 mol NaCl trong 1 lít (1000 mL), tức 0,5 lít dung dịch có chứa:
n=C×V=0,5mol/L×0,5L=0,25mol
### Kết quả tổng hợp:
- Số mol của CuSO₄·5H₂O: **0,200 mol**
- Số mol của khí Cl₂: **0,276 mol**
- Số mol của khí CO₂: **0,331 mol**
- Số mol của dung dịch HCl: **0,400 mol**
- Số mol của dung dịch NaCl: **0,250 mol**
Để tính số mol của các chất, ta sử dụng công thức:
Số mol=Khối lượng (hoặc thể tích)Khối lượng phân tử (hoặc thể tích mol)Số mol=Khối lượng (hoặc thể tích)Khối lượng phân tử (hoặc thể tích mol)
### 1. Số mol của CuSO4⋅5H2OCuSO4⋅5H2O (50 gam)
Tính khối lượng phân tử của CuSO4⋅5H2OCuSO4⋅5H2O:
- Cu: 63,5
- S: 32
- O (trong SO4SO4): 4 × 16 = 64
- H2O: 2 × 1 + 16 = 18, 5 × 18 = 90
Tổng khối lượng phân tử:
63,5+32+64+90=249,5 gam/mol63,5+32+64+90=249,5 gam/mol
Số mol:
Số mol=50249,5≈0,200 molSố mol=50249,5≈0,200 mol
### 2. Số mol của khí Cl2Cl2 (6,1975 lít)
Ở điều kiện chuẩn (đkc), 1 mol khí chiếm 22,4 lít.
Số mol:
Số mol=6,197522,4≈0,276 molSố mol=6,197522,4≈0,276 mol
### 3. Số mol của khí CO2CO2 (7,437 lít)
Số mol:
Số mol=7,43722,4≈0,332 molSố mol=7,43722,4≈0,332 mol
### 4. Số mol của dung dịch HCl 2M (200 mL)
Công thức tính số mol:
Số mol=M×VSố mol=M×V
Trong đó, M là nồng độ mol/L và V là thể tích (L).
Thể tích dung dịch HCl là 0,200 L (200 mL).
Số mol:
Số mol=2×0,200=0,400 molSố mol=2×0,200=0,400 mol
### 5. Số mol của dung dịch NaCl 0,5M (500 mL)
Thể tích dung dịch NaCl là 0,500 L (500 mL).
Số mol:
Số mol=0,5×0,500=0,250 molSố mol=0,5×0,500=0,250 mol
### Tóm tắt số mol:
1. CuSO4·5H2O: khoảng 0,200 mol
2. Cl2: khoảng 0,276 mol
3. CO2: khoảng 0,332 mol
4. HCl: 0,400 mol
5. NaCl: 0,250 mol
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK96427
-
Hỏi từ APP VIETJACK62275