Đồng môn ,đồng chí ,đồng đội , đồng thau ,đồng ngũ , đồng quê, đồng ruộng , đồng nghĩa , đồng âm , đồng tiền, đồng ca , đồng thanh , đồng thanh , đồng hồ , đồng phục , đồng hành , đồng cảm , đồng bằng , đồng tình, đồng ý, đồng tâm.
-từ có nghĩa là đồng ko có nghĩa là cùng:
Quảng cáo
2 câu trả lời 65
Từ nào trong danh sách trên có tiếng "đồng" nhưng không mang nghĩa "cùng"?
Đáp án: Đồng thau
Giải thích:
Các từ còn lại trong danh sách đều mang nghĩa "cùng", thể hiện sự giống nhau, chung nhau về một khía cạnh nào đó. Ví dụ:
Đồng môn: Cùng học chung trường.
Đồng chí: Cùng chung lý tưởng, mục tiêu.
Đồng đội: Cùng chiến đấu trong một tập thể.
Đồng ngũ: Cùng chung tổ chức, cơ quan.
Đồng quê: Cùng quê hương.
Đồng ruộng: Cùng chung khu vực đất trồng trọt.
Đồng nghĩa: Có nghĩa giống nhau.
Đồng âm: Có âm giống nhau nhưng nghĩa khác nhau.
Đồng tiền: Cùng loại tiền tệ.
Đồng ca: Cùng hát chung.
Đồng thanh: Cùng cất tiếng nói.
Đồng hồ: Cùng có chức năng đo thời gian.
Đồng phục: Cùng mặc một loại trang phục.
Đồng hành: Cùng đi chung.
Đồng cảm: Cùng chia sẻ cảm xúc.
Đồng bằng: Cùng có địa hình bằng phẳng.
Đồng tình: Cùng có chung ý kiến.
Đồng ý: Cùng chấp nhận.
Đồng tâm: Cùng chung ý chí.
Tuy nhiên, "đồng thau" lại có nghĩa là một hợp kim gồm đồng và kẽm. Trong trường hợp này, "đồng" mang nghĩa là một kim loại, chứ không phải thể hiện sự giống nhau hay chung nhau.
Do đó, "đồng thau" là từ duy nhất trong danh sách trên có tiếng "đồng" nhưng không mang nghĩa "cùng".
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
6 38317
-
5 17147
-
Hỏi từ APP VIETJACK3 12069
-
Hỏi từ APP VIETJACK8 11689