Câu 1. Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;
Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 1 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau:
tong:= 0; For i:= 1 to 5 do tong := tong + A[i];
Giá trị của biến tong là bao nhiêu?
A. 4 B. 18 C. 20 D. 22
Câu 3: Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i := 1 to 10 do j:= j + 2;
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh j:=j+2 được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần B. 5 lần C. 2 lần D. Không thực hiện.
Câu 4: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + i;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu?
A. 12 B. 22 C. 15 D. 42.
Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng?
A. for i:= 4 to 1 do writeln(‘A’); B. for i= 1 to 10 writeln(‘A’);
C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’); D. for i to 10 do writeln(‘A’);
Câu 6: Ý nghĩa của đoạn chương trình
For i:= 1 to 10 do if i mod 2<>0 then write(i);
A. In ra màn hình 10 chữ i B. In ra màn hình các số từ 1 đến 10
C. In ra màn hình các số 1 3 5 7 9 D. In ra màn hình các số 2 4 6 8 10
Câu 7: Khai báo biến mảng nào đúng:
A. Var Y: Array[6..20] of Integer; B. Var Y: Array[10.5..25.5] of Real;
C. Var Y: Array[10,50] of Integer; D. Var Y: Array[30..15] of Real;
Câu 8: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là:
A. Readln(a) B. Readln(a[3])
C. Readln(a[i]) D. Readln(a(3))
Câu 9: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì?
so:=1;
While so < 10 do writeln(so);
so:=so + 1;
A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng;
B. Không phương án nào đúng
C. In ra các số từ 1 đến 9;
D. In ra các số từ 1 đến 10;
Câu 10: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ :
A) for i:=100 to 1 do writeln(‘A’) B) for i:= 1.5 to 10.5 do writeln(‘A’)
C) for i:= 1 to 10 do; writeln(‘A’) D) for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);
Câu 11: Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng bên dưới, cách nhập nào không hợp lệ?
A. readln(chieucao5); B. readln(chieucao[i]);
C. readln(B1) D. read(dayso);
Câu 12: Cho khai báo mảng như sau:
Var a : array[0..30] of integer ;
Để in giá trị phần tử thứ 20 của mảng một chiều A ra màn hình ta viết cú pháp như thế nào?
A. Readln(A[20]); B. Write(A(20));
C. Write(A[20]); D. Write([20]);
Câu 13: Cách khai báo biến mảng sau đây là đúng?
A. Var X: Array[3.. 4.8] of Integer; B. Var X: Array[10 .. 1] of Integer;
C. Var X: Array[4 .. 10] of Real; D. Var X: Array[10 , 13] of Real;
Câu 14: Cú pháp khai báo dãy số nào sau đây đúng nhất?
A. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > .. <chỉ số đầu >] of < kiểu dữ liệu >;
B. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. <chỉ số cuối >] for < kiểu dữ liệu >;
C. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số cuối > : < chỉ số đầu > ] of < kiểu dữ liệu >;
D. Var < tên dãy số > : array [ < chỉ số đầu > .. <chỉ số cuối > ] of < kiểu dữ liệu >;
Câu 15: Lần lượt thực hiện đoạn lệnh: a[1]:=2; a[2]:=3; t:=a[1]+a[2]+1; Giá trị của t là:
A. t = 1 B. t = 2 C. t = 6 D. t = 8
Câu 16: Tính số phần tử trong khai báo dưới đây:
Var hocsinh : array[12..80] of integer;
A. 80 B. 70 C. 69 D. 68
Câu 17: Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước là:
A. While < điều kiện > to < câu lệnh >;
B. While < điều kiện > to < câu lệnh 1 > do < câu lệnh 2 >;
C. While < điều kiện > do ;< câu lệnh >;
D. While < điều kiện > do < câu lệnh >;
Câu 18: Kết quả trong đoạn lệnh dưới đây là
x:=2; While x<=5 do write(‘TIN HOC’);
A. x:=2 B. X>=5
C. TIN HOC D. Không có kết quả.
Câu 19: Cho biết câu lệnh sau Do thực hiện mấy lần trong đoạn chương trình sau:
i := 5;
While i>=1 do i := i – 1;
A. 1 lần B. 2 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 20: Hãy cho biết kết quả của đoạn chương trình dưới đây:
a:=10; While a < 11 do write (a);
A. Trên màn hình xuất hiện một số 11
B. Trên màn hình xuất hiện một số 10
C. Trên màn hình xuất hiện 10 chữ a
D. Chương trình bị lặp vô tận
Câu 21: Đoạn lệnh sau, mỗi lần lặp giá trị của biến i trong câu lệnh sau thay đổi như thế nào?
While i<=10 do i:=i+3;
A. Tăng 1 B. Tăng 2 C. Tăng 3 D. Tăng 4
Câu 22: Hãy chỉ ra câu lệnh đúng trong các câu lệnh sau:
A. for i:=1 to 10; do x:=x+1; B. for i:=1 to 10 do x:=x+1;
C. for i:=10 to 1 do x:=x+1; D. for i =10 to 1 do x:=x+1;
Quảng cáo
1 câu trả lời 227
Câu 1. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị? Đáp án: B. 5.
Câu 2: Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tong:= 0; For i:= 1 to 5 do tong := tong + A[i]; Giá trị của biến tong là bao nhiêu? Đáp án: C. 20.
Câu 3: Trong câu lệnh lặp: j:=0; For i := 1 to 10 do j:= j + 2; Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh j:=j+2 được thực hiện bao nhiêu lần? Đáp án: A. 10 lần.
Câu 4: Cho đoạn chương trình: j:= 0; For i:= 1 to 5 do j:= j + i; Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của biến j bằng bao nhiêu? Đáp án: D. 15.
Câu 5: Trong Pascal, câu lệnh nào sau đây được viết đúng? Đáp án: C. for i:= 1 to 10 do writeln(‘A’);.
Câu 6: Ý nghĩa của đoạn chương trình For i:= 1 to 10 do if i mod 2<>0 then write(i); Đáp án: C. In ra màn hình các số 1 3 5 7 9.
Câu 7: Khai báo biến mảng nào đúng: Đáp án: A. Var Y: Array[6..20] of Integer;.
Câu 8: Để nhập một giá trị vào phần tử a[3] của mảng a thì ta viết là: Đáp án: B. Readln(a[3]).
Câu 9: Đoạn lệnh sau đây sẽ cho kết quả gì? so:=1; While so < 10 do writeln(so); so:=so + 1; Đáp án: A. In ra vô hạn các số 1, mỗi số trên một dòng.
Câu 10: Các câu lệnh Pascal nào sau đây hợp lệ: Đáp án: D. for i:=1 to 10 do writeln(‘A’);.
Câu 11: Trong các cách nhập dữ liệu cho biến mảng bên dưới, cách nhập nào không hợp lệ? Đáp án: C. readln(B1).
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
1 8789