Giang Thái
Hỏi từ APP VIETJACK
Xếp các dãy từ vào các từ cho phù hợp. Từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa
a. Lưỡi mèo, lưỡi gươm, lưỡi lửa.
b. Nốt la, con la, la hét.
c. Vàng khè, vàng ruộm, vàng óng.
d.cục đá, đá vào gôn.
e. Mũi hếch, mũi thuyền, mũi đất.
f. Nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng.
a. Lưỡi mèo, lưỡi gươm, lưỡi lửa.
b. Nốt la, con la, la hét.
c. Vàng khè, vàng ruộm, vàng óng.
d.cục đá, đá vào gôn.
e. Mũi hếch, mũi thuyền, mũi đất.
f. Nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng.
Quảng cáo
2 câu trả lời 565
2 năm trước
– Từ đồng nghĩa:
+ c. vàng khè, vàng ruộm, vàng óng
+ f. nhanh nhẹn, nhanh nhảu, nhanh chóng.
– Từ nhiều nghĩa:
+ a. lưỡi mèo, lưỡi gươm, lưỡi lửa
+ e. mũi hếch, mũi thuyền, mũi đất
– Từ đồng âm:
+ b. nốt la, con la, la hét
+ d. cục đá, đá vào gôn
Giải thích:
a. Nghĩa khác nhưng có điểm chung là phần mỏng, đầu tiên.
b. Các từ không có nghĩa liên quan.
c. Đều diễn tả màu vàng.
d. Các từ không có nghĩa liên quan.
e. Nghĩa khác nhưng có điểm chung là phần nhô lên ở phần đầu tiên của cơ thể.
f. Đều diễn tả sự nhanh.
2 năm trước
-Từ đồng nghĩa: c, f
- Từ nhiều nghĩa: a, e.
-Từ đồng âm: b, d
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25482
-
Hỏi từ APP VIETJACK15964
-
Hỏi từ APP VIETJACK15440
Gửi báo cáo thành công!
