Dũng cảm .cần cù. Giản dị .thông minh
Quảng cáo
4 câu trả lời 9464
Dũng cảm ><Yếu ớt
Cần cù >< Lười biếng
Giản dị >< xa hoa
thông minh >< ngu dốt/
Dũng cảm ><Yếu ớt
Cần cù><Lười biếng
Giản dị>< xa hoa
thông minh>< ngu dốt/
Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…
Giản dị-Xahoa
thông minh- ngu dốt
đồng nghĩa với dũng cảm:Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm
trái nghĩa với dũng cảm:nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn
đồng nghĩa với cần cù:chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo
trái nghĩa với cần cù:lười biếng, lười nhác, đại lãn
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25383
-
Hỏi từ APP VIETJACK15944
-
Hỏi từ APP VIETJACK15401
