Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án

Bộ 30 đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong bài thi Toán 11 Giữa học kì 2. Mời các bạn cùng đón xem:

855
  Tải tài liệu

[Năm 2023] Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án - (Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.Cho cấp số cộng (un) có u10 - u3 = 21 (n  N*). Khi đó công sai d của cấp số cộng là:

A. 21.                             

B. 3.                             

C. 7.                                    

D. -7.

Câu 2. Cho cấp số cộng un có u2=2001 và u5=1995. Khi đó u1001 bằng

A. 4005.                         

B. 4003.                       

C. 3.                                    

D. 1.

Câu 3. Cho CSN có u1=3;q=2. Số 192 là số hạng thứ bao nhiêu?

A. số hạng thứ 5.                            

B. số hạng thứ 6.          

C. số hạng thứ 7.                            

D. Đáp án khác.

Câu 4.  Cho cấp số nhân -2; x; -18; y. Hãy chọn kết quả đúng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 5. Chu vi của một đa giác là 158, số đo các cạnh nó lập thành một cấp số cộng với công sai d = 3. Biết cạnh lớn nhất là 44, tính số cạnh của đa giác đó.

A. 6.                               

B. 3.                             

C. 5.                                    

D. 4.

Câu 6.  Giới hạn limx1x+1x2 bằng.

A. -2.                              

B. 12.                         

C. 1.                                    

D. 32.

Câu 7.  Giới hạn limn312n62n3+5n bằng bao nhiêu?

A. 3.                               

B. 12.                           

C. 15.                                      

D. 12.

Câu 8. Giới hạn limx03x2+222xx bằng bao nhiêu?

A. 12.                          

B. 12.                     

C. 0.                                    

D. 1.

Câu 9. Biết  limx1x2+x+27x+132x1=a2b+c ( a,b,c và ab tối giản). Giá trị của a + b + c =?

A. 13.                             

B. 5.                             

C. 37.                                  

D. 51.

Câu 10. Cho hàm số Hỏi đáp VietJack. Để hàm số f(x) liên tục trên R thì a bằng

A. 0.                               

B. 14.                           

C. 2.                                    

D. 1.

Câu 11.  Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

C. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 12. Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa hai vectơ AB,BG là:

Hỏi đáp VietJack

Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD ABCD là hình bình hành tâm O . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hỏi đáp VietJack

Câu 14. Cho hình lập phương ABCDEFGH, góc giữa đường thẳng EG và mặt phẳng (BCGF) là:

A. 00.                             

B. 450.                         

C. 900.                                      

D. 300.

Câu 15. Cho hình chóp S.ABCDABCD là hình thoi tâm OSA = SC, SB = SD. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Hỏi đáp VietJack

 Câu 16. Giá trị của lim3n3+nn2 bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 17.  Giá trị của lim2nn+1 bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 18. Giá trị của lim3n3+nn2 bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 19. Giá trị của lim2nn+1 bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 20. Giá trị của lim3n4.2n+133.2n+4n bằng

A. +.                                  

B. 1.                                    

C. 0.                                        

D. .

Câu 21. Tính limx2x24x23x+2.

A. 1.                               

B. 4.                             

C. -2.                                      

D. -4.

Câu 22. Cho hàm số fx=x3x29. Giá trị đúng của limx3+fx là:

A. .                                 

B. 0.                           

C. 6.                                 

D. +.

Câu 23. Giới hạn limx12x13x23x1 bằng:

A. 1.                                       

B. 0.                             

C. + .                           

D. 12.                                       

Câu 24. Giả sử limx01+ax12x=L. Hệ số a bằng bao nhiêu để  L=3?

A. -6.                            

B. 6.                            

C. -12.                                      

D. 12.

Câu 25. Cho hai vecto  ab  không cùng phương; u = a - 2bv = 3a - 5b . Chọn mệnh đề đúng nhất?
A. Hai vecto uv là cùng phương .

B.  Hai vecto uv là cùng phương và cùng hướng .

C. Hai vecto uv là cùng phương và ngược hướng.

D. Hai vecto uv là không cùng phương.

Câu 26. Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x=2a+b;y=abc;z=3b2c. Chọn khẳng định đúng?

A. Ba vectơ x;y;z đồng phẳng.                   

B. Hai vectơ x;a cùng phương.

C. Hai vectơ x;b cùng phương.                   

D. Ba vectơ x;y;z đôi một cùng phương.

Câu 27. Cho hình chóp S.ABCSA= SBCA= CB. Tính số đo của góc giữa hai đường thẳng chéo nhau SCAB

A. 300                

B. 450                      

C. 600                      

D. 900

Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm của cạnh BC. Khi đó cos( AB; DM) bằng

Hỏi đáp VietJack

Câu 29. Cho tứ diện ABCDAB= ACDB= DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hỏi đáp VietJack

Câu 30. Cho hình chóp S.ABCBSC^=1200,CSA^=600,ASB^=900,SA=SB=SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mp ( ABC) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. I là trung điểm AB.                                         

B.  I là trọng tâm tam giác ABC .

C. I là trung điểm AC .                                        

D. I  là trung điểm BC.

Phần II. Tự luận

Câu 1.  Tính các giới hạn:

a) lim3.4n2.13n5n+6.13n                 

b) limx7x2+5x16x2+4x

c) limx11x+x1x2x3

Câu 2. Xét tính liên tục của hàm số f(x) tại x0= 4 với:

             f(x)=3x24x32x216               khi  x>4x42+52                    khi x4

Câu 3. Chứng minh rằng phương trình: x3+2016x+0,3=0 có ít nhất một nghiệm âm. 

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án - (Đề số 2)

I. Trắc nghiệm

Câu 1: Công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của cấp sô nhân (un) có công bội q≠1 là

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 2: Cho dãy số : -1;1;-1;1;-1;1;... . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Dãy số không phải là một cấp số nhân

B. Dãy số này là cấp số nhân có u1= –1, q =-1

C. Số hạng tổng quát un = 1n =1.

D. Số hạng tổng quát un =(-1)2n

Câu 3: Cho cấp số nhân (un) với Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Tìm q ?

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 4: Cho cấp số nhân (un) với Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Số hạng thứ 5 của cấp số nhân là

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 5: Cho cấp số nhân (un) với Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Giá trị của a là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 6: Cho cấp số nhân (un) với u1= 3, q=-2. Số 192 là số hạng thứ mấy của dãy?

A. Số hạng thứ 5.

B. Số hạng thứ 6.

C. Số hạng thứ 7.

D. Không là số hạng của dãy.

Câu 7: Xác định x để 3 số 2x – 1, x, 2x + 1 lập thành một cấp số nhân:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 8: Kết quả của lim(2n3-100n2+n) là

A. 5

B. 0

C. 15

D. +∞

Câu 9: Kết quả của Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là

A. 2

B. -1

C. -5

D. +∞

Câu 10: Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) bằng :

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 11: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 12: Giá trị đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 13: Kết quả đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 14: Kết quả đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 15: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) bằng :

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 16: Giá trị đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 17: Giá trị đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 18: Tính giới hạn: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 19: Tính giới hạn: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 20: Giá tri đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 21: Tính Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) bằng :

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 22: Cho hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Chọn kết quả đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

A. -1

B. 0

C. 1

D. Không tồn tại.

Câu 23: Cho hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Giá trị đúng của Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 24: Tính giới hạn: Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 25: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) là:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 26: Cho tứ diện ABCD có AB= AC và DB= DC. Khẳng định nào sau đây đúng?

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 27: Biết Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Tìm a ?

A. a=-2

B. a=2

C. a=0

D. a=4

Câu 28: Cho Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Giá trị của biểu thức P=2a-b bằng:

A. a=-2

B. a=2

C. a=0

D. a=4

Câu 29: Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A; B; C; D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để A; B; C; D tạo thành hình bình hành là

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi G là điểm thỏa mãn: Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 31: Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD. Đặt Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Khẳng định nào sau đây đúng?

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa AC và DA’ là:

A. 450

B. 900

C. 600

D. 1200

Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB= AC= AD và Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Hãy xác định góc giữa cặp vectơ Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) và Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

A. 600

B. 450

C. 1200

D. 900

Câu 34: Cho hình chóp S. ABC có Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề) và tam giác ABC vuông ở B , AH là đường cao của tam giác SAB. Khẳng định nào sau đây sai?

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 35: Cho tứ diện SABC có ABC là tam giác vuông tại B và Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề). Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

 

II. Tự luận

Câu 1: Bài 1.Tính các giới hạn sau:

Bộ Đề thi Toán lớp 11 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Câu 2: Cho hàm số Bộ Đề thi Toán lớp 11 học kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)

Tìm a để hàm số đã cho liên tục tại x = 1.

Câu 3: Chứng minh rằng phương trình 2mcos2x+mx=0 luôn có nghiệm với mọi giá trị thực của tham số m.

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án - (Đề số 3)

Phần  I. Trắc  nghiệm

Câu 1. Trong các dãy số sau, dãy số nào có giới hạn bằng + ?

Hỏi đáp VietJack

Câu 2. Hỏi đáp VietJack bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 3. Cho dãy số Hỏi đáp VietJack. Giới hạn Sn bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 4. Tính  Hỏi đáp VietJack bằng:

Hỏi đáp VietJack

Câu 5. Cho hàm số  Hỏi đáp VietJack. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đã cho liên tục tại điểm x = 2?

A. 11                       

B. 9                       

C. 13                       

D. 11                

Câu 6. Tính Hỏi đáp VietJack

A. -                       

B. +                      

C. 1                       

D. -3

Câu 7. Cho hàm số Hỏi đáp VietJack. Hàm số đã cho liên tục tại điểm

Hỏi đáp VietJack

Câu 8.  Hỏi đáp VietJack bằng:

A. -                       

B. +                      

C. 3                       

D. 4

Câu 9. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ khi đó véc tơ AB bằng véc tơ:

Hỏi đáp VietJack

Câu 10. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ khi đó véc tơ AD' cùng phương với véc tơ:

Hỏi đáp VietJack

Câu 11.  Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh a. Khi đó góc của (AB, CC') bằng

Hỏi đáp VietJack

Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tất cả các cạnh đều bằng a. Khi đó tích vô hướng của AS.AD là:

Hỏi đáp VietJack

Câu 13.  Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Khi đó đường thẳng AC vuông góc với đường thẳng:

A. CC'                   

B. DC'                   

C. CD'                   

D. CD

Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' khi đó đường thẳng AC vuông góc với mặt phẳng:

A. (AA'C'C)                   

B. (BDD'B')                   

C. (A'B'C'D')                         

D. (AA'D'D)

Câu 15.  Cho hình chóp S.ABCD. Cặp đường thẳng SC và đường thẳng nào sau đây chéo nhau:

A. AC                             

B. SB                             

C. SA                               D

. AB

Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có SH là đường cao. Khi đó góc của cạnh bên SA và mặt đáy là:

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án - (Đề số 4)

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

Hỏi đáp VietJack

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án - (Đề số 5)

Câu 1. Cho dãy số un thỏa mãn limun2=0. Giá trị của limun bằng:

A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 2limn+2 bằng:

A. +

B. -

C. 1

D. 2

Câu 3. Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=4 và limvn=2. Giá trị của limun+vn bằng

A. 2

B. 8

C. -2

D. 6

Câu 4lim1n+3 bằng

A. 1

B. +

C. 0

D. 13

Câu 5lim2n bằng

A. +

B. -

C. 2

D. 0

Câu 6. Cho hai dãy số un,vn thỏa mãn limun=2 và limvn=3. Giá trị của limun.vn bằng

A. 6

B. 5

C. 1

D. -1

Câu 7. Cho dãy số un thỏa mãn limun=5. Giá trị của limun2 bằng

A.  -3

B. 3

C. 10

D. -10

Câu 8. Cho hai hàm số fx,gx thỏa mãn limx1fx=3 và limx1gx=2.Giá trị của limx1fx+gx bằng

A. 5

B. 6

C. 1

D. -1

Câu 9. Cho hàm số fx thỏa mãn limx1+f(x)=2 và limx1f(x)=2. Giá trị của limx1f(x) bằng

A. 2

B. 1

C. +

D. -

Câu 10limx12x+1 bằng:

A. 3

B. 1

C. +

D. -

Câu 11limx+x2x+3 bằng

A. -23

B. 1

C. 2

D. -3

Câu 12. Giá trị của limx12x23x+1 bằng

A. 2

B. 1

C. +

D. 0

Câu 13. Tính giới hạn L=limx3x3x+3

A. L=

B. L=0

C. L=+

D. L=1

Câu 14 limx4x+1x+1 bằng

A. 2

B. 4

C. -1

D. -4

Câu 15. Tính giới hạn limx2x3x2+1

A. +

B. 

C. 2

D. 0

Câu 16. Tính L=limx2x+1x+1

A. L = -2

B. L = -1

C. L = -12

D. L = 2

Câu 17. Tính limx+x24x+2x

A. -4

B. -2

C. 4

D. 2

Câu 18. Giới hạnlimx3x3+5x292x2017 bằng 

A. -

B. 3

C. -3

D. +

Câu 19. Tính limx1x+32x1 bằng

A. 14

B. +

C. 12

D. 1

Câu 20. Hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm nào dưới đây?

A. x=2

B. x=1

C. x=1

D. x=0

Câu 21. Hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm nào dưới đây?

A. x=2

B. x=1

C. x=1

D. x=3

Câu 22. Hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng nào dưới đây?

A. ;+

B. (0 ; 3)

C. (4; 6)

D. (2; 5)

Câu 23. Cho hàm số f(x)=2x5        khi  x13m1        khi  x=1. Giá trị của tham số m để hàm số f(x) liên tục tại x=1 bằng

A. 2

B. -2

C. 1

D. -1

Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2; 3?

A. y=2xx+1

B. y=12xx1

C. y=2x+1x2

D. y=2xx+3

Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên ?

A. y=2sinx+1

B. y=tan2x+5

C. y=x22x+cosx

D. y=3cosx

Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng α cắt l. Ảnh của a qua phép chiếu song song lên α theo phương là:

A. một đường thẳng.

B. một điểm.

C. một tia.

D. một đoạn thẳng.

Câu 27. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Ta có BA+BC+BB' bằng

A. AC'

B. BC'

C. BD

D. BD'

Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD. Đặt x=ABy=ACz=AD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AG=13x+y+z

B. AG=13x+y+z

C. AG=23x+y+z

D. AG=23x+y+z

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB=a, AC=b, AD=c. Gọi M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. DM=12a+b2c

B. DM=122a+b+c

C. DM=12a2b+c

D. DM=12a+2bc

Câu 30. Cho ba vectơ a,b,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x=2ab;y=4a+2b;z=3b2c. Chọn khẳng định đúng?

A. Hai vectơ y;z cùng phương.

B. Hai vectơ x;y cùng phương.

C. Hai vectơ x;z cùng phương.

D. Ba vectơ x;y;z đồng phẳng.

Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.

B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.

D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.

Câu 32. Cho hình lập phương ABBC.A1B1C1D1 (tham khảo hình vẽ).

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:

A. 90o

B. 30o

C. 45o

D. 60o

Câu 33. Cho hình chóp  S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc IJ,CD^ bằng:

A. 60o

B. 30o

C. 45o

D. 90o

Câu 34.Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. Gọi M, N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, C'D'.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN, CP bằng

A. 105

B. 155

C. 110

D. 310

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB=AC=AD và BAC^=BAD^=60°CAD^=90°. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ?

A. 120o

B. 90o

C. 45o

D. 45o

PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1 ( 1 điểm). Xác định a để hàm số fx=a2x2x+22     khi x<2  1ax        khi  x2liên tục trên .

Bài 2 (1 điểm). Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD biết AB=CD=a,MN=a32. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

Bài 3 (0,5 điểm). Tìm hai số a, b biết rằng b>0,a+b=5 và limx0ax+131bxx=2.

Bài 4 ( 0,5 điểm). Tính

I = lim1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n

Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 5

I. PHẤN TRẮC NGHIỆM 

BẢNG ĐÁP ÁN

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

B

A

D

C

A

A

B

A

A

A

B

D

B

D

B

D

B

A

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

 

A

B

D

C

B

D

C

B

D

A

A

B

D

A

A

C

B

 

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi

Nội dung

Điểm

Bài 1

(1,0 điểm)

Hàm số xác định trên 

Với x<2hàm số liên tục

Với x>2hàm số liên tục

Với x = 2 ta có limx2+f(x)=limx2+(1a)x=2(1a)=f(2)

limx2f(x)=limx2a2(x2)x+22=limx2a2(x+2+2)=4a2

Hàm số liên tục trên hàm số liên tục tại x = 2

limx2f(x)=limx2+f(x)4a2=2(1a)a=1,a=12

Vậy a=1,a=12là những giá trị để hàm sôố liên tục trên .

  

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

Bài 2

(1,0 điểm)

Cách 1.

 [Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Gọi I là trung điểm của AC. Ta có IMABINCDAB,CD^=IM,IN^

Đặt MIN^=α xét tam giác IMN có: IM=AB2=a2,IN=CD2=a2,MN=a32

Theo định lí côsin, ta có

cosα=IM2+IN2MN22IM.IN=a22+a22a3222.a2.a2=12<0

MIN^=1200 suy ra AB,CD^=600

Cách 2: cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN

MN=INIMMN2=INIM2=IM2+IN22IN.IM

IN.IM=IM2+IN2MN22=a28

cosAB,CD^=cosIM,IN^ =IM.INIMIN=12

Vậy AB,CD^=600

 

 

 

 

0,25

 

 

 

0,25

 

0,25

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

Bài  3

(0,5 điểm)

Ta có limx0ax+131bxx=limx0ax+131+11bxx

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0ax+131xlimx01bx1x

=limx0aax+12+ax+13+13+limx0b1bx+1

=a3+b2 a3+b2=22a+3b=12

Do đó ta có hệ a+b=52a+3b=12a=3b=2

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Bài 4

(0,5 điểm)

Ta có: 1n2+2n<1n2+n+k<1n2+n+1,k=2,3,...,n1

nn2+2n<1n2+n+1+1n2+n+2+...+1n2+2n<nn2+n+1

Mà limnn2+2n=lim11+2n=1

Vậy I = 1

0,25

 

 

 

 

0,25

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM

Câu 1.

Chọn B

Ta có: limun2=0limun=2

Câu 2.

Chọn A

Ta có: limn+2=limn1+2n=limn.lim1+2n=+

Câu 3.

Chọn D

Ta có: limun+vn=limun+limvn=4+2=6

Câu 4.

Chọn C

Ta có: lim1n+3=lim1n1+3n=lim1n1+lim3n=0

Câu 5.

Chọn A

Câu 6.

Chọn A

Ta có: limun.vn=limun.limvn=2.3=6

Câu 7.

Chọn B

Ta có: limun2=limun2=52=3

Câu 8.

Chọn A

Ta có: limx1fx+gx=limx1fx+limx1gx=3+2=5

Câu 9.

Chọn A

Ta có: limx1+f(x)=limx1f(x)=2

Câu 10.

Chọn A

Câu 11.

Chọn B

Chia cả tử và mẫu cho X, ta có limx+x2x+3=limx+12x1+3x=11=1

Câu 12.

Chọn D

Ta có: limx12x23x+1=0

Câu 13.

Chọn B

Ta có L=limx3x3x+3=333+3=0

Câu 14.

Chọn D

limx4x+1x+1=limx4+1x1+1x

Câu 15.

Chọn B

Ta có limx2x3x2+1=limxx321x2+1x3=

Câu 16.

Chọn D

Ta có L=limx2x+1x+1=limxx2+1xx1+1x=limx2+1x1+1x=2+01+0=2

Câu 17.

Chọn B

limx+x24x+2x=limx+x24x+2x2x24x+2+x

=limx+4x+2x24x+2+x=limx+4+2x14x+2x2+1

Câu 18.

Chọn A

limx3x3+5x292x2017=limxx33+51x921x220171x3 = -

Câu 19.

Chọn A

Ta có: limx1x+32x1=limx1x+34x1x+3+2=limx11x+3+2=14

Câu 20.

Chọn B

Hàm số y=2x1x+1 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;1  và 1;+. Do đó, hàm số y=2x1x+1 gián đoạn tại điểm x=1.

Câu 21.

Chọn D

Hàm số y=2x1x+1x23x+2 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;1, 1; 1, 1; 2 và 1;+

Do đó, hàm số y=2x1x+1x23x+2 liên tục tại điểm x=3

Câu 22.

Chọn C

Hàm số f(x)=5x1x25x+6 là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là ;2 và 3;+.

Vì 4; 63;+ nên hàm số f(x)=5x1x25x+6 liên tục trên khoảng 4; 6.

Câu 23.

Chọn B

Ta có limx1fx=limx12x5=7 và f1=3m1

Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại điểm x=1 là limx1fx=f17=3m1m=2.

Câu 24.

Chọn D

Hàm số y=2xx+3 xác định và liên tục trên mỗi khoảng ;3 và 3;+. Ta có 2;33;+ nên hàm số y=2xx+3 liên tục trên khoảng 2;3.

Câu 25.

Chọn C

Hàm số y=x22x+cosx là hàm số đa thức nên liên tục trên , hàm số y=cosx liên tục trên  Do đó, hàm số y=x22x+cosx liên tục trên .

Câu 26.

Chọn B

Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.

Câu 27.

Chọn D

Theo quy tắc hình hộp ta có BA+BC+BB'=BD'

Câu 28.

Chọn A

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên ta có AB+AC+AD=3AG

AG=13x+y+z.Suy ra 

Câu 29.

Chọn A

Ta có DM=AMAD=12AB+ACAD=12AB+AC2AD

DM=12a+b2c

Câu 30.

Chọn B

+ Nhận thấy: y=22ab=2x nên hai vectơ x;y cùng phương.

Câu 31.

Chọn D

Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng kia.

Câu 32.

Chọn A

Câu 33.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Chọn A

Từ giả thiết ta có IJ//SB (do IJ là đường trung bình của ΔSCB và AB//CDIJ,CD^=SB,AB^. Mặt khác, ta lại có ΔSAB đều nên SBA^=60o.

Suy ra SB,AB^=60oIJ,CD^=60o.

Câu 34.

Chọn C

Đặt AD = 2a, gọi Q là trung điểm B'C' thì PQ//B'D'//MN do đó MN;CP^=PQ;CP^

Ta có PQ=B'D'2=2a22=a2

CQ=CP=2a2+a2=a5

Do đó cosCPQ^=PQ2+PC2CQ22.PQ.PC=110

Vậy cosMN;CP^=110

Câu 35.

Chọn B

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Xét tam giác ICD có J là trung điểm CD IJ=12IC+ID

Tam giác ABC có AB=ACBAC^=60°ΔABC đều CIAB

Tương tự ta có ΔABD đều nên DIAB

Ta có IJ.AB=12IC+ID.AB=12IC.AB+12ID.AB=0

IJABAB;IJ=90°

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 2

Năm học 2022 - 2023

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án - (Đề số 6)

Câu 1. Cho dãy số (un), biết un=n2n+1,n*. Số hạng đầu tiên của dãy số là:

A. u1=13

B. u1=43

C. u1=0

D. u1=12

Câu 2. Cho dãy số (un), biết u1=2un+1=2un1với n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

A. 2; 3; 5

B. 2; 5; 11

C. -1; 2; 3

D. -1; 3; 7

Câu 3. Cho dãy số (un),  biết un=n1n+2,n*. Tìm khẳng định sai

A. u1 = 0

B. (un) bị chặn trên

C. (un) là dãy số giảm

D. u5=47

Câu 4. Cho dãy số (un), biết un=21n2+3n+2,n*. Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng

A. 25051011

B. 210102023

C. 220214046

D. 220224047

Câu 5. Cho dãy số (un), biết u1=1un+1=un.3nn*. Số hạng thứ 10 của dãy số là:

A. 345

B. 336

C. 39!

D. 310!

Câu 6. Một cấp số cộng (un) có  u­1 = 2, u21 = 62. Công sai của cấp số cộng đó là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 7. Tìm m để 3 số: 4; 5m + 1 ; 32 – 7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. m = – 2

B. m = 2

C. m = 11

D. m = 1

Câu 8. Một cấp số cộng (un) có 8 số hạng, biết u1 = – 2, u8 = 32. Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là

A. 136

B. 30

C. 120

D. 240

Câu 9. Cho cấp số cộng (un) có u1 = 1, công sai d = 3. Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.

A. un=3n+4

B. un=3n3

C. un=3n2

D. un=3n+1

Câu 10. Cho cấp số cộng (un) thỏa mãn u2+u5u3=10u1+u6=17

Tính S=u2+u5+u8+...+u2021

A. 2 043 231

B. 2 043 230

C. 2043 905

D. 2 042 220

Câu 11. Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 4 và u4 = 6. Giá trị của u9 bằng

A. 11

B. 10

C. 9

D. 8

Câu 12. Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ ba u3 = 7 và số hạng thứ năm u5 = 28. Biết công bội là một số dương khi đó công bội của cấp số nhân (un) là

A. 4

B. 72

C. 2

D. 21

Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có số hạng thứ nhất u1 = 16, công bội q=12. Số hạng thứ mười u10 là

A. 32

B. 116

C. 120

D. 132

Câu 14. Cho cấp số nhân (un)  có số hạng đầu u1 = – 2, công bội q = 3. Số –39366 là số hạng thứ mấy của cấp số nhân đã cho?

A. 10

B. 9

C. 8

D. 11

Câu 15. Cho cấp số nhân (un) biết số hạng đầu u1 = 2, công bội q = –2. Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân là

A. 2046

B. -2046

C. 682

D. -682

Câu 16. Cho cấp số nhân (un) có  S5 = 30, S10 = 50. Tìm công bội q của cấp số nhân.

A. q = 2

B. q=2

C. q=325

D. q=235

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 1+x+1+x2+1+x3+...+1+x10=0 là.

A. S=1; 2

B. S=1;2

C. S=0;1;2

D. S=0; 1; 2

Câu 18. Giá trị của limn2021n2n+2021 bằng

A. +

B. -

C. 12

D. 1

Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?

A. 2021643πn

B. 2π7n

C. π3n

D. 4πn

Câu 20. Tính I=limn23n+2n+12n+3

A. 1

B. 3

C. 23

D. 2

Câu 21. Tính

A. 1

B. 3

C. 23

D. 2

Câu 22. Giá trị của lim22019n3+n2122018n2+n2n3 bằng:

A. 22018

B. 22018

C. 2

D. 0

Câu 23. Giá trị của limn22020n+202122020n2021 là

A. 202121010

B. 202122020

C. +

D. -

Câu 24. Biết limn2111n+3n=a, với a. Tính P=a2+1

A. 485484

B. 483484

C. 1121

D. 1484

Câu 25. Biết lim16+112+124+...+13.2n=ab với a,  b và ab tối giản. Tính P=ab2

A. 8

B. -8

C. -2

D. 10

Câu 26. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây

A. A'B'C'D'

B. AB'D'

C. CB'D'

D. BA'C'

Câu 27. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N, P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC, AD sao cho AM = 2MB, AN = 2NC, AP = PD. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ND // (ABC)

B. MP // (BCD)

C. NP // (BCD)

D. MN // (BCD)

Câu 28. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khẳng định nào là khẳng định đúng?

A. d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q)

B. d nằm trong (Q)

C. d cắt (Q)

D. d song song với (Q)

Câu 29. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. A'B' // SAB

B. A'B'C'// ACD

C. A'B' // SBC

D. BA'C' // B'AC

Câu 30. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. AB'=AB+AA'+AD'

B. AC'=AB+AD+AA'

C. AB'=DC'

D. DB'=DC'+DA

Câu 31. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG=k.MA+MB+MC+MD đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là

A. k=12

B. k = 1

C. k=13

D. k=14

Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD, ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a. Tính tích vô hướng DC.BS?

A. 12a2

B. 32a2

C. 22a2

D. 12a2

Câu 33. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?

A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau

B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90°.

D. Nếu a//b và bc thì ca.

Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thoi góc ABC^ bằng 120°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng

A. 30°.

B. 60°.

C. 45°.

D. 90°.

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a, SA=a3. Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai đường thẳng AC và BI.

A. 17340

B. 36

C. 33

D. 17380

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Cho dãy số (un) với un=6.5n+5.2n5n+2n

Khi đó tổng S=1u15+1u25+...+1u20215=a3b325c trong đó a, b, c là các số nguyên dương.

Tính a + 2b2 – 2c.

Câu 2. Cho dãy số (un) thỏa mãn u1=1un=2021un11,n2. Tìm giới hạn limun2021n.

Câu 3. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D'. M, N lần lượt thuộc các đoạn AD, A'C sao cho AM=15AD,A'N=25A'C. Chứng minh:

a) (AB'D') // (BC'D).

b) AC'A'B.

c) MN // (AB'D').

Đáp án đề thi Giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 - Đề số 6

I. Bảng đáp án.

1.D

2.A

3.C

4.C

5.A

6.D

7.B

8.C

9.C

10.C

11.A

12.C

13.D

14.A

15.D

16.D

17.B

18.C

19.B

20.C

21.B

22.A

23.A

24.A

25.B

26.D

27.D

28.D

29.B

30.A

31.D

32.D

33.A

34.A

35.B

 

 

 

 

 

II. Hướng dẫn giải chi tiết.

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1.

Lời giải

Ta có: u1=121+1=12

Câu 2.

Lời giải

Ta có

u1 = 2

u2=2.u11=2.21=3

u3=2.u21=2.31=5

Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 2; 3; 5

Chọn D.

Câu 3.

Lời giải

* Ta có u1=111+2=0. Phương án A đúng.

* Ta có un=n1n+2=(n+2)3n+2=13n+2<1

Suy ra: n*;un<1 nên un bị chặn trên. Phương án B đúng.

* Ta có: un+1un=nn+3n1n+2=n2+2nn2+n3n+3n+3n+2=3n+3n+2>0;n*

Suy ra (un) là dãy số tăng. Phương án C sai.

* Ta có: u5=515+2=47. Phương án D đúng.

 Vậy khẳng định sai là: “ (un) là dãy số giảm”.

Chọn C.

Câu 4.

Lời giải

Ta có: 1n2+3n+2=1n+1n+2=11.21.11n+11n+2=1n+11n+2

Suy ra: un=21n+11n+2

u1=21213u2=21314u3=21415.....u2021=21202212023

u1.u2.u3....u2021=21213.21314.21415.... 21202212023=21213+1314+1415+....+1202212023=21212023=220214046

Chọn C.

Câu 5.

Lời giải

Ta có: u1=1u2=u1.31u3=u2.32.....u10=u9.39

u1.u2.u3....u10=u1.u2....u9.31.32....39u10=31+2+....+9=39.102=345

Chọn A.

Câu 6.

Lời giải

Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un=u1+n1d

ta có: u21=u1+211d62=2+20dd=3

­Vậy công sai của cấp số cộng đó là 3.

Chọn D.

Câu 7

Lời giải

Áp dụng tính chất của cấp số cộng uk=uk1+uk+12 với k2 ta có:

Ba số: 4; 5m+1; 32-7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng

5m+1=4+327m210m+2=7m+36

Vậy m = 2 thỏa mãn đề bài.

Chọn B.

Câu 8.

Lời giải

Ta có tổng của 8 số hạng của cấp số cộng

S8=u1+u8.82=42+32=120

Chọn C.

Câu 9.

Lời giải

Áp dụng công thức số hạng tổng quát un=u1+n1d ta có:

un=1+n1.3un=3n2

Chọn C.

Câu 10.

Lời giải

Cấp số cộng (un) có công sai là d .

Ta có hệ phương trình: u2+u5u3=10u1+u6=17u1+3d=102u1+5d=17u1=1d=3

u2,u5,u8,...,u2021 là một cấp số cộng (Vn) có: v1=u2=4, công sai d' = 9, n = 674

S=u2+u5+u8+...+u2021=v1+v6742.674=337.2v1+673d'=2043905

Chọn C.

Câu 11.

Lời giải

Cấp số cộng (un) có công sai là d.

Ta có hệ phương trình: u1+d=4u1+3d=6u1=3d=1

Vậy u9=u1+8d=11

Chọn A.

Câu 12.

Lời giải

Cấp số nhân (un) có công bội là q.

Ta có hệ phương trình: u3=7u5=28u1.q2=7u1.q4=28q2=4

Mà q > 0 nên q = 2.

Chọn C.

Câu 13.

Lời giải

Ta có số hạng thứ mười u10=u1.q9=16.129=132

Chọn D.

Câu 14.

Lời giải

Gọi un là số hạng thứ n của dãy.

Ta có: số hạng tổng quát của cấp số nhân: un=u1.qn1

39366=2.3n13n1=196833n1=39n=10

Vậy –39366 là số hạng thứ 10.

Chọn A.

Câu 15.

Lời giải

Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân: S10=u1q101q1=2.210121=682

Chọn D.

Câu 16.

Lời giải

+) Trường hợp q = 1.

Ta có u1=u2=...=un=...

Khi đó từ giả thiết ta có:

u1+u2+...+u5=30u1+u2+...+u10=505u1=3010u1=50u1=305u1=5

+) Trường hợp q1

Theo giả thiết ta có S5=30S10=50u11q51q=30       1u11q101q=50     2

Chia vế cho vế của (2) cho (1) ta được: 1+q5=53q5=23q=235

Chọn D.

Câu 17.

Lời giải

Nhận xét: x = 0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.

Ta có vế trái của phương trình đã cho là tổng của 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng đầu u1=1+x và công bội q=1+x

Phương trình đã cho trở thành:

x+1.1x+11011+x=0x0x+1=011+x10=0x0x=11+x10=1x0x=11+x=11+x=1x0x=1  thoûamaõnx=0  loaïix=2  thoûamaõn

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S=1;2

Chọn B.

Câu 18.

Lời giải

limn2021n2n+2021=lim12021.1n2+2021n=12

Chọn C.

Câu 19.

Lời giải                                                                                       

Ta có limqn=0 nếu q<1

Mà 2021643π>1, π3>1, 4π>1, 2π7<1

Do đó lim2π7n=0.

Chọn B.

Câu 20.

Lời giải

Ta có 12n0 khi n+

Áp dụng kết quả limx0sinxx=1, ta có I=limnsin12n=lim12.sin12n12n=12.1=12

Vậy I=12

Chọn C.

Câu 21.

Lời giải

Ta có I=limn23n+2n+12n+3=lim3+2n1+1n21+3n=3

Chọn B.

Câu 22.

Lời giải

lim22019n3+n2122018n2+n2n3=lim22019+1n1n322018n+1n22=220192=22018

Chọn A.

Câu 23.

Lời giải

limn22020n+202122020n2021=lim4042n22020n+2021+22020n2021

=lim404222020+2021n+220202021n=404221010+21010=2.20212.21010=202121010

Chọn A.

Câu 24.                

Lời giải

limn2111n+3n=lim111n+3n2111n+3+n=lim111+3n1111n+3n2+1=1111+1=122

Vậy P=a2+1=1222+1=485484

Chọn A.

Câu 25.

Lời giải

Cách 1:

Ta có 16+112+124+...+13.2n=13.2+13.22+13.23+...+13.2n

=1312+122+123+...+12n

=13.12.12n1121=1313.12n

Khi đó lim16+112+124+...+13.2n=lim1313.12n=13

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P=ab2=8

Cách 2: (Cấp số nhân lùi vô hạn).

Đặt un=13.2n

Có unun1=12,n*, nên (un) là cấp số nhân lùi.

S=16+112+124+...+13.2n+...=lim16+112+124+...+13.2n=16.1112=13

Ta có a = 1, b = 3. Vậy P=ab2=8

Chọn B.

Câu 26.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Đường thẳng BD và mặt phẳng (BA'C') có chung điểm B nên đường thẳng BD không song song với mặt phẳng (BA'C').

Chọn D.

Câu 27.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Ta nhận thấy N nằm trên mặt phẳng (ABC) nên đường thẳng ND không song song với mặt phẳng (ABC). Vậy đáp án A sai.

Từ giả thiết suy ra AMMBAPPD nên MP cắt BD, do đó đường thẳng MP không song song với mặt phẳng (BCD).

Tương tự ta lại có NP cắt CD nên đường thẳng NP không song song với mặt phẳng (BCD).

Mặt khác MN // BC và MN không nằm trên mặt phẳng (BCD) nên MN // (BCD).

Chọn D.

Câu 28.

Lời giải

P  // QdPd và (Q) không có điểm chung hay d song song với (Q).        

Chọn D.

Câu 29.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Ta có:

B'C' // ADB'C'ACDB'C' // ACD  1

A'B' // CDA'B'ACDA'B' // ACD  2

Từ  (1), (2) A'B'C' // ACD.

+ Đáp án A sai vì A'B'SAB

+ Đáp án C sai vì A'B'SB=B'

+ Đáp án D sai vì B'CBC'

Chọn B.

Câu 30.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB'=AB+AA' nên đáp án A sai.

+) Theo quy tắc hình hộp ta có AC'=AB+AD+AA' nên đáp án B đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB'=DC' nên đáp án C đúng.

+) Theo quy tắc hình bình hành ta có DB'=DC'+DA nên đáp án D đúng.

Chọn A.

Câu 31.

Lời giải

G là trọng tâm tứ diện ABCD GA+GB+GC+GD=0

GM+MA+GM+MB+GM+MC+GM+MD=0, với mọi điểm M.

MG=14.MA+MB+MC+MD, với mọi điểm M.

Vậy k=14

Chọn D.

Câu 32:

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a suy ra SA = AB = a và SBA^=60o

Do DC=AB nên DC;BS=AB;BS=180oBA;BS=120o

Vậy DC.BS=DC.BS.cosDC;BS=a.a.cos120o=12a2

Chọn D.

Câu 33:

Lời giải

Xét hình lập phương ABCD.A'B'C'D', ta có AA'AB; AA'AD nhưng AB và AD cắt nhau. Do đó phương án A sai.

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

Chọn A.

Câu 34.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

+ Vì M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC.

MN,BC^=AC,BC^

+) Tứ giác ABCD là hình thoi có ABC^=120BCD^=60BCA^=30.

Vậy MN,BC^=AC,BC^=BCA^=30

Chọn A.

Câu 35.

Lời giải

+ Vì tam giác ABC là tam giác đều suy ra IB vuông góc với AC.

+ Ta có: SA.BC=IAISICIB=IA.ICIA.IBIS.IC+IS.IB=a2

cosSA,BC^=cosSA,BC^=SA.BCSA.BC=a2a3.2a=36

Chọn B.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.

Lời giải

Ta có un5=6.5n+5.2n5n+2n5=5n5n+2n1un5=5n+2n5n=1+25n

S=1u15+1u25+...+1u20215=1+251+1+252+...+1+252021

Mà S=a3b325c nên a=6065;b=2;c=2021

Nên a+2b22c=6065+2.222.2021=2031.

Câu 2

Lời giải

+) Ta có: un=2021un11un12020=2021un112020

+) Đặt vn=un12020. Ta có v1=u112020=112020=20212020 và vn=2021vn1,n2

Suy ra dãy (vn) là cấp số nhân với công bội là q = 2021, v1=20212020

Khi đó vn=v1.qn1=20212020.2021n1=2021n2020,n1

Do đó un=vn+12020=2021n2020+12020,n=1,2,...

+) Ta có: limun2021n=lim12020+12020.2021n

Vậy limun2021n=12020

Câu 3.

Lời giải

[Năm 2022] Đề thi Học kì 2 Toán lớp 11 có đáp án (6 đề) (ảnh 1)

a) Chứng minh AB'D'//BC'D

Từ giả thiết ta có BD//B'D'AB'//DC'AB'D'//BC'D

b) Chứng minh AC'A'B

Ta có: AC'.A'B=AB+AD+AA'.ABAA'

=AB2+AD.AB+AA'.ABAB.AA'AD.AA'AA'2=AB2AA'2=0

AC'A'BAC'A'B

c) Chứng minh MN//AB'D'.

Dễ thấy M, N không thuộc (AB'D').

MN//AB'D'MN,AB',AD' đồng phẳng m,n:MN=mAB'+nAD'

Đặt AB=a,AD=b,AA'=c

MN=ANAM=AA'+A'N15AD=c+25A'C15b=c+25a+bc15b=25a+15b+35c

AB'=a+c, AD'=b+c

MN=mAB'+nAD'25a+15b+35c=ma+nb+m+nc m=25n=15

MN=25AB'+15AD'

Vậy MN // (AB'D').

855
  Tải tài liệu