Tính nhẩm: a) 125 . 10 b) 2 021 . 100; c) 1 991 . 25 . 4
Lời giải Bài 1.24 trang 19 Toán 6 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6.
Bài 1.24 trang 19 Toán lớp 6 Tập 1:
Tính nhẩm:
a) 125 . 10
b) 2 021 . 100;
c) 1 991 . 25 . 4
d) 3 025 . 125 . 8.
Lời giải:
a) 125 . 10 = 1 250.
b) 2 021 . 100 = 202 100.
c) 1 991 . 25 . 4 = 1 991 . (25 . 4) = 1 991 . 100 = 199 100.
d) 3 025 . 125 . 8 = 3 025 . (125 . 8) = 3 025 . 1 000 = 3 025 000.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Luyện tập 1 trang 17 Toán lớp 6 Tập 1: Tính: a) 834 . 57 b) 603 . 295...
Hoạt động 1 trang 18 Toán lớp 6 Tập 1: Cho a = 12 và b = 5. Tính a.b và b.a rồi so sánh hai kết quả...
Hoạt động 2 trang 18 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm số tự nhiên c sao cho (3.2).5 = 3. (2.c)...
Hoạt động 3 trang 18 Toán lớp 6 Tập 1: Tính và so sánh 3. (2 + 5) và 3.2 + 3.5...
Luyện tập 2 trang 18 Toán lớp 6 Tập 1: Tính nhẩm: 125.8 001.8...
Hoạt động 4 trang 18 Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép chia 196 : 7 và 215 : 18...
Luyện tập 3 trang 19 Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép chia sau: a) 945 : 45 b) 3 121 : 51...
Bài 1.23 trang 19 Toán lớp 6 Tập 1: Thực hiện các phép nhân sau: a) 951 . 23; b) 47 . 273; c) 845 . 253; d) 1 356 . 125...
Bài 1.24 trang 19 Toán lớp 6 Tập 1: Tính nhẩm: a) 125 . 10 b) 2 021 . 100; c) 1 991 . 25 . 4 d) 3 025 . 125 . 8...
Bài viết liên quan
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 21
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 27
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 1 trang 28