Cho các số: 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267 (viết trong hệ thập phân
Lời giải Bài 1.6 trang 12 Toán 6 sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 6.
Bài 1.6 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Cho các số: 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267 (viết trong hệ thập phân)
a) Đọc mỗi số đã cho
b) Chữ số 7 trong mỗi số đã cho có giá trị bằng bao nhiêu
Lời giải:
a) Đọc các số đã cho
27 501: Hai mươi bảy nghìn năm trăm linh một
106 712: Một trăm linh sáu nghìn bảy trăm mười hai
7 110 385: Bảy triệu một trăm mười nghìn ba trăm tám mươi lăm
2 915 404 267: Hai tỉ chín trăm mười lăm triệu bốn trăm linh bốn nghìn hai trăm sáu mươi bảy. Hoặc em có thể đọc là: Hai tỉ chín trăm mười lăm triệu bốn trăm linh tư nghìn hai trăm sáu mươi bảy.
b) 27 501: chữ số 7 nằm ở hàng nghìn và có giá trị là 7 x 1 000 = 7 000
106 712: chữ số 7 nằm ở hàng trăm và có giá trị là 7 x 100 = 700
7 110 385: chữ số 7 nằm ở hàng triệu và có giá trị là 7 x 1 000 000 = 7 000 000
2 915 404 267: chữ số 7 nằm ở hàng đơn vị và có giá trị là 7 x 1 = 7.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán lớp 6 bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Hoạt động 1 trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Trong số 32 019, ta thấy: “Chữ số 2 nằm ở hàng nghìn và có giá trị bằng 2 x 1 000 = 2 000”...
Hoạt động 2 trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Viết số 32 019 thành tổng giá trị các chữ số của nó...
Luyện tập trang 10 Toán lớp 6 Tập 1: Viết số 34 604 thành tổng giá trị các chữ số của nó...
Câu hỏi trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: a) Viết các số 14 và 27 bằng số La Mã b) Đọc các số La Mã XVI, XXII...
Thử thách nhỏ trang 11 Toán lớp 6 Tập 1: Sử dụng 7 que tính, em xếp được những số La Mã nào?...
Bài 1.6 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Cho các số: 27 501; 106 712; 7 110 385; 2 915 404 267 (viết trong hệ thập phân) a) Đọc mỗi số đã cho...
Bài 1.7 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Chữ số 4 đứng ở hàng nào trong một số tự nhiên nếu nó có giá trị bằng: a) 400 b) 40 c) 4...
Bài 1.8 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Đọc các số La Mã XIV; XVI; XXIII...
Bài 1.9 trang 12 Toán lớp 6 Tập 1: Viết các số sau bằng số La Mã: 18; 25...
Bài viết liên quan
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 21
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Bài 7: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Luyện tập chung trang 27
- Giải Toán lớp 6 Kết nối tri thức Bài tập cuối Chương 1 trang 28