Bạn hỏi - Chuyên gia trả lời
Bạn cần hỏi gì?
Biểu thức 25x2 + 20xy + 4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:
A. [5x + (−2y)]2.
B. [2x + (−5y)]2.
C. (2x + 5y)2.
D. (5x + 2y)2.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. (A – B)(A + B) = A2 + 2AB + B2.
B. (A + B)(A – B) = A2 – 2AB + B2.
C. (A + B)(A – B) = A2 + B2.
D. (A + B)(A – B) = A2 – B2.
Đa thức x2−9x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức
A. x – 1 và x + 8.
B. x – 1 và x – 8.
C. x – 2 và x – 4.
D. x – 2 và x + 4.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + y3 + x + y;
b) x3 – y3 + x – y;
c) (x – y)3 + (x + y)3;
d) x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 + y2 – x2.
a) x2 – 6x + 9 – y2;
b) 4x2 – y2 + 4y – 4;
c) xy + z2 + xz + yz;
d) x2 – 4xy + 4y2 + xz – 2yz.
Một mảnh vườn hình vuông có độ dài cạnh bằng x (mét). Người ta làm đường đi xung quanh mảnh vườn, có độ rộng như nhau và bằng y (mét) (H.2.2).
a) Viết biểu thức tính diện tích S của đường bao quanh mảnh vườn theo x và y.
b) Phân tích S thành nhân tử rồi tính S khi x = 102 m, y = 2 m.
Tìm x, biết:
a) x2−4x=0.
b) 2x3−2x=0.
a) x2−6xy+9y2+x−3y.
b) x3+6x2y+9xy2−4x.
a) x2−9+xy+3y.
b) x2y+x2+xy−1.
a) x2+xy.
b) 6a2b−18ab.
c) x3−4x.
d) x4−8x.
Đa thức x2−y2+4x−4y được phân tích thành tích của hai đa thức:
A. x – y và x + y + 4.
B. x + y và x – y + 4.
C. x – y và x – y – 4.
D. x + y và x + y + 4.
Đa thức x2+5x+6 được phân tích thành tích của hai đa thức:
A. x + 2 và x – 3.
B. x – 2 và x – 3.
C. x + 2 và x + 3.
D. x – 2 và x + 3.
Đa thức x3+8y3+x+2y được phân tích thành tích của hai đa thức:
A. x + 2y và x2+2xy+4y2+1.
B. x + 2y và x2−2xy+4y2+1.
C. x – 2y và x2−2xy+4y2+1.
D. x – 2y và x2+2xy+4y2+1.
Đa thức x2−3xy+2y2 được phân tích thành tích của hai đa thức:
A. x + 2y và x – y.
B. x – 2y và x + y.
C. x + 2y và x + y.
D. x – 2y và x – y.
Bác Tùng gửi vào ngân hàng 200 triệu đồng theo thể thức lãi kép theo định kì với lãi suất không đổi x mỗi năm (tức là nếu đến kì hạn người gửi không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp). Biểu thức S = 200.(1+x)3 (triệu đồng) là số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm.
a) Tính số tiền bác Tùng nhận được sau 3 năm khi lãi suất là x = 5,5%.
b) Khai triển S thành đa thức theo x và xác định bậc của đa thức.
Chứng minh rằng a3+b3=a+b3−3aba+b.
Áp dụng, tính a3+b3 nếu a + b = 4 và ab = 3.
Rút gọn các biểu thức:
a) x−23+x+23−6xx+2x−2.
Tính nhanh giá trị của biểu thức:
a) x3+3x2+3x+1 tại x = 99.
b) x3−3x2y+3xy2−y3 tại x = 88 và y = −12.
Chứng minh đẳng thức (10a + 5)2 = 100a(a + 1) + 25. Từ đó, em hãy nêu một quy tắc tính nhẩm bình phương của một số có tận cùng là 5.
Áp dụng: Tính 252, 352.
Tính nhanh giá trị của biểu thức: x2+12x+116 tại x = 99,75.
Viết biểu thức x6−y6 dưới dạng tích.
a) Cho a + b = 7 và ab = 12. Tính a3+b3.
b) Cho a – b = 1 và ab = 12. Tính a3-b3.
Rút gọn biểu thức sau:x−2yx2+2xy+4y2+x+2yx2−2xy+4y2.
Viết các đa thức sau dưới dạng tích:
a) 27x3+y3.
b) x3−8y3.
Thay ? bằng biểu thức thích hợp:
a) x3+512=x+8x2− ? +64.
b) 27x3−8y3= ? −2y ? +6xy+4y2.
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hay hiệu hai lập phương:
a) x+4x2−4x+16.
b) 4x2+2xy+y22x−y.
a) 8x3 + 1.
b) 8x3 – 1.
A. A3+B3=A−BA2+AB+B2.
B. A3+B3=A+BA2+AB+B2.
C. A3−B3=A−BA2−AB+B2.
D. A3−B3=A−BA2+AB+B2.
Biểu thức x−2x2+2x+4−x+2x2−2x+4 được rút gọn thành
A. −16.
B. 16.
C. 2x3.
D. −2x3.
Đa thức x3+8y3 được viết thành tích của hai đa thức:
A. x + 2y và x2+2xy+4y2.
B. x + 2y và x2−2xy+4y2.
C. x – 2y và x2−2xy+4y2.
D. x – 2y và x2+2xy+4y2.
Đa thức 8x3−27y3 được viết thành tích của hai đa thức:
A. 2x + 3y và 4x2−6xy+9y2.
B. 2x + 3y và 4x2+6xy+9y2.
C. 2x – 3y và 4x2−6xy+9y2.
D. 2x – 3y và 4x2+6xy+9y2.
Từ một khối lập phương có độ dài cạnh là 2x + 3 (cm), ta cắt bỏ một khối lập phương có độ dài x – 1 (cm) (H.2.1). Tính thể tích phần còn lại, viết kết quả dưới dạng đa thức.
Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x.A=x+33−x−33−18x2.
Tính nhanh 1023−6.1022+12.102−8.
Chứng minh a−b3=−b−a3.
Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x − 2y)3 + (x + 2y)3.
b) (3x + 2y)3 + (3x − 2y)3.
a) x3 + 9x2 + 27x + 27 tại x = 7.
b) 27 − 54x + 36x2 − 8x3 tại x = 6,5.
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
a) 27 + 54x + 36x2 + 8x3.
b) 64x3 – 144x2y + 108xy2 – 27y3.
Khai triển
a) (x2 + 2y)3.
b) 12x−13.