Câu 8: Phân tích đa thức 2x(x – y) + x2 – y2 thành nhân tử là
A. (x – y)(2x – y) B. (x – y)(3x –y) C. (x – y)(3x – y) D. (x – y)(3x + y)
Câu 9: Phân thức nào sau đây bằng phân thức
A. B. C. D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Kết quả phép chia (x3 – 8):(x – 2) là:
A. x2 – x + 1 B. x2 – 2x + 1 C. x2 – x – 1 D. x2 + x + 1
Câu 11: Viết biểu thức 4x2 – 4y + y2 dưới dạng bình phương của một hiệu
A. (2x –y)2 B. 4x2 – 1 C. (2x – y)2 D. (2x + y)2
Câu 12: Rút gọn biểu thức A = (2x + 1)2 – 2x(x + 1) ta được
A. 1 – 2x B. 1 C. 2x - 1 D. 2x+1
Câu 13: Tìm x biết (x – 6)(x + 6) – (x - 3)2 = 9
A. x = -1 B. x = 1 C. x =6 D. x = -6
Câu 14: Phân tích đa thức 3x5 - 12 thành nhân tử ta được
A. 3x5(x - 12) B. x(3x4 + 12) C. 3x(x5 – 12) D. 3(x5– 4)
Câu 15: Viết biểu thức thành tích, ta được:
A. B.
C. D.
Câu 16: Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành
A. (x + 2a)(x – 1) B. (x – 2a)(x + 1) C. (x + 2a)(x + 1) D. (x – 2a)(x – 1)
Câu 17: Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy + 3x + 6y
A. (5x – 2y)(x + 2y) B. (5x + 3)(x – 2y) C. (x + 2y)(5x + 3) D. (5x – 3)(x +2y)
Câu 18: Phân tích đa thức x2 – 7x + 12 thành nhân tử ta được
A. (x – 4)(x – 3) B. (x – 4)(x + 3) C. (x + 4)(x – 3) D. (x – 4)(3 – x)
Câu 19: Phân tích đa thức 3x2 + 8x + 5 thành nhân tử ta được
A. (3x + 5)(x + 1) B. 3(x + 5)(x – 1 ) C. 3(x – 5)(x – 1 ) D. (3x – 5)(x – 1 )
Câu 20: Kết quả của phép chia (6xy2 + 9x2y –12x3) : 3x là
A. 2y2 + 3xy – x2 B. 2y2 + 3xy –3x2 C. 2y2 + 3xy + 4x2 D. 2y2 + 3xy – 4x2
Quảng cáo
1 câu trả lời 267
Câu 8: 2x(x−y)+x2−y2
=2x(x−y)+(x+y)(x−y)
=(2x+x+y)(x−y)
=(3x+y)(x−y)
Câu 10: (x3−8):(x−2)
=(x−2)(x2+2x+4):(x−2)
=x2+2x+4
Câu 11: 4x2−4y+y2
=(2x−y)2
Câu 12: A=(2x+1)2−2x(x+1)
=4x2+4x+1−2x2−2x
=2x2+2x+1
Câu 13: (x−6)(x+6)−(x−3)2=9
↔x2−36−x2+6x−9=9
↔6x−45=9
↔6x=54
↔x=9
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
4 12155
-
1 11028
-
8152
-
1 4784