: Tìm từ có chứa tiếng “lưng” có nghĩa sau, đặt câu với mỗi từ đó.
a. Chỉ số lượng nhiều, tương đương một nửa.
...........................................................................................................................................
b. Chỉ ở khoảng giữa đèo, núi, đồi.
...........................................................................................................................................
c. Chỉ phía sau một người.
...........................................................................................................................................
d. Chỉ một loại dây đeo dùng trong khi mặc quần áo.
...........................................................................................................................................
Quảng cáo
7 câu trả lời 10395
a, Lưng chứng
Anh ấy có tính làm việc lưng chừng là đã muốn nghỉ
b, Lưng đồi
Đó là một cái lưng đồi rất phẳng
c, Cái lưng
Cái lưng bà em giờ đã cong rồi
d, Lưng quần
Lưng quần của em bị dãn dây
E ,chỉ một người lười ,không chịu làm việc
Lưng chững
Anh ấy có tính lưng chững đã muốn đi về
Lưng đôi
Lừng đồi phẳng lì
Lưng quần
a, Lưng chứng
Anh ấy có tính làm việc lưng chừng là đã muốn nghỉ
b, Lưng đồi
Đó là một cái lưng đồi rất phẳng
c, Cái lưng
Cái lưng bà em giờ đã cong rồi
d, Lưng quần
Lưng quần của em bị dãn dây
a, Lưng chứng
Anh ấy có tính làm việc lưng chừng là đã muốn nghỉ
b, Lưng đồi
Đó là một cái lưng đồi rất phẳng
c, Cái lưng
Cái lưng bà em giờ đã cong rồi
d, Lưng quần
Lưng quần của em bị dãn dây
Khoanh tròn vào từ mang nghĩa gốc trong mỗi nhóm từ dưới đây
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
22565
-
Hỏi từ APP VIETJACK15272
-
Hỏi từ APP VIETJACK14473