Tìm 2 từ đồng nghĩa, 2 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
|
Từ |
thương mến |
vui vẻ |
lặng im |
|
Từ đồng nghĩa |
............................................................ |
............................................................ |
............................................................ |
|
Từ trái nghĩa |
............................................................ |
............................................................ |
............................................................ |
Quảng cáo
1 câu trả lời 497
Thương mến:
- Từ đồng nghĩa: thương yêu, yêu thich.
- Từ trái nghĩa: ghét bỏ, chán ghét.
Vui vẻ:
- Từ đồng nghĩa: vui tươi, tươi vui
- Từ trái nghĩa: buồn bã, buồn rầu.
Lặng yên:
- Từ đồng nghĩa: yên tĩnh, yên lặng.
- Từ trái nghĩa: ồn ào, náo nhiệt.
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
25482
-
Hỏi từ APP VIETJACK15964
-
Hỏi từ APP VIETJACK15440
