Quảng cáo
5 câu trả lời 708
Hình thái từ
Past + PP: (especially) labelled & labeled
Ving: (especially) labelling & labeling
Thông dụng
Danh từ
Nhãn, nhãn hiệu
Danh hiệu; chiêu bài
under the label of freedom and democracy
dưới chiêu bài tự do và dân chủ
(pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện)
(kiến trúc) mái hắt
Ngoại động từ
Dán nhãn, ghi nhãn
to label hand-luggage
dán nhãn lên hành lý xách tay
(nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là
any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government
mọi phần tử chống đối đều bị chính phủ phản động gán cho là "cộng sản"
Chuyên ngành
Toán & tin
nhãn // ký hiệu; đánh dấu
Xây dựng
mái hắt
Cơ - Điện tử
Nhãn, dấu, nhãn hiệu
Điện
thẻ hàn
Kỹ thuật chung
bản ghi nhãn
ký hiệu
dán nhãn
label gummer
máy dán nhãn
đánh dấu
marking label
nhãn đánh dấu
dấu
đoạn đầu
nhãn
Giải thích VN: Trong chương trình bảng tính, đây là một dòng văn bản được đặt vào trong một ô. Trong các tệp bó DOS, đây là một chuỗi các ký tự đứng sau dấu phẩy dùng để xác định đích đến của lệnh GOTO.
address label
nhãn địa chỉ
address label
nhãn hiệu địa chỉ
attribute label
nhãn thuộc tính
axis label
nhãn trục
back label
nhãn sau
band label
băng nhãn
band label
dải nhãn
bar code label printer
máy in nhãn mã vạch
beginning-of-file label
nhãn bắt đầu file
beginning-of-file label
nhãn bắt đầu tệp
beginning-of-file label
nhãn đầu tệp
beginning-of-tape label
nhãn đầu băng từ
beginning-of-volume label
nhãn đầu ổ đĩa
beginning-of-volume label
nhãn khởi đầu khối
beginning-or file label
nhãn đầu tập tin
book label
nhân sách
cartridge label
nhãn hộp
cartridge label
nhãn hộp băng từ
CASE label
Nhãn CASE
caustic label
nhãn cảnh báo
circuit number (withinlabel)
số mạch (bên trong nhãn)
column label
nhãn cột
current security label
nhãn an toàn hiện hành
current security label
nhãn an toàn hiện thời
data label
nhãn dữ liệu
data set label (DSL)
nhãn tập dữ liệu
dataset label
nhãn tập dữ liệu
default label
nhãn mặc định
DSL (dataset label)
nhãn tập dữ liệu
easy-peel-off self-adhesive label
nhãn tự dính d
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
III. Match a question in column A with its answer in column B.
A B 1. How heavy is Mai? a. I like cartoons. 2. What kinds of TV programs do you like? b. Because I got up late. 3. Why did you come to class late? c. He should go to the movie theater. 4. Where should Nam go to relax? d. She is forty kilos. 6 85938 -
3 34027
-
2 20711
-
1 20340