A YEAR WITH OVERSEAS VOLUNTEERS
I was with Overseas Volunteers (OV) for a year after leaving university, and I was sent to an isolated village in Chad, about 500 kilometers from the capital N'Djamena. Coming from a rich country, I got quite a shock, as conditions were much harder than I had expected. But after a few days I got used to (11)________there. The people were always very friendly and helpful, and I soon began to appreciate how beautiful the countryside was.
One of my jobs was to supply the village (12) ________water. The well was a long walk away, and the women used to spend a long time every day (13)________ heavy pots backwards and forwards. So I contacted the organization and arranged to have some pipes delivered. (14) ________these pipes were not really perfect, they still made a great difference to the villagers.
All in all, I think my time with OV was a good experience. Although it was not paid, it was well worth doing and I would recommend it to anyone (15) ________was considering working for a charity.
Question 11.
A. live
B. living
C. lively
D. lived
Question 12.
A. on
B. for
C. with
D. from
Question 13.
A. holding
B. drinking
C. wearing
D. carrying
Question 14.
A. Because
B. When
C. Although
D. If
Question 15.
A. when
B. which
C. who
D. where
Quảng cáo
6 câu trả lời 33267
Question 11. B
Kiến thức: Cấu trúc “get used to + V_ing”
Giải thích:
get used to + V_ing: quen với việc gì
Question 12. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
Question 13. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): giữ
B. drinking (v): uống
C. wearing (v): mặc
D. carrying (v): khiêng, khuân vác
Question 14. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì B. When: khi
C. Although: mặc dù D. If: nếu
Question 15. C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
- when ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
-who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề
quan hệ
-where ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ địa điểm; where + S + V
anyone: bất cứ ai => đại từ bất định chỉ người
Question 11. B
Kiến thức: Cấu trúc “get used to + V_ing”
Giải thích:
get used to + V_ing: quen với việc gì
Question 12. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
Question 13. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): giữ
B. drinking (v): uống
C. wearing (v): mặc
D. carrying (v): khiêng, khuân vác
Question 14. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì B. When: khi
C. Although: mặc dù D. If: nếu
Question 15. C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
- when ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
-who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề
quan hệ
-where ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ địa điểm; where + S + V
anyone: bất cứ ai => đại từ bất định chỉ người
Question 11. B
Kiến thức: Cấu trúc “get used to + V_ing”
Giải thích:
get used to + V_ing: quen với việc gì
Question 12. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
Question 13. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): giữ
B. drinking (v): uống
C. wearing (v): mặc
D. carrying (v): khiêng, khuân vác
Question 14. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì B. When: khi
C. Although: mặc dù D. If: nếu
Question 15. C
Kiến thức: Đại từ quan hệ
- when ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ
-who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề
quan hệ
-where ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ địa điểm; where + S + V
anyone: bất cứ ai => đại từ bất định chỉ người
11 living
12 with
13 carrying
14 although
15 who
A YEAR WITH OVERSEAS VOLUNTEERS
I was with Overseas Volunteers (OV) for a year after leaving university, and I was sent to an isolated village in Chad, about 500 kilometers from the capital N'Djamena. Coming from a rich country, I got quite a shock, as conditions were much harder than I had expected. But after a few days I got used to (11)________there. The people were always very friendly and helpful, and I soon began to appreciate how beautiful the countryside was.
One of my jobs was to supply the village (12) ________water. The well was a long walk away, and the women used to spend a long time every day (13)________ heavy pots backwards and forwards. So I contacted the organization and arranged to have some pipes delivered. (14) ________these pipes were not really perfect, they still made a great difference to the villagers.
All in all, I think my time with OV was a good experience. Although it was not paid, it was well worth doing and I would recommend it to anyone (15) ________was considering working for a charity.
Question 11.
A. live
B. living
C. lively
D. lived
Question 12.
A. on
B. for
C. with
D. from
Question 13.
A. holding
B. drinking
C. wearing
D. carrying
Question 14.
A. Because
B. When
C. Although
D. If
Question 15.
A. when
B. which
C. who
D. where
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK1 91262
-
31577
-
31571