Đăng nhập
|
/
Đăng ký

Ánh Nguyệt

Cấp bậc

Vàng đoàn

Điểm

1,115

Cảm ơn

223

Đã hỏi
Đã trả lời

Câu hỏi:

Pick out the Word whose underlined part is pronounced different from that of the other words (1 point). 

1.A. Located B. formed C. threatened D. agreed 

2.A. Here B. bear C. hear D. engineer 

3.A. Climb B. about C. valuable D. everywhere 

Câu trả lời của bạn: 11:19 20/05/2020

1. A


Đáp án A có phát âm là /id/ trong khi cách đáp án còn lại có phát âm là /d/


2. B


Đáp án B có phát âm là /eə/ trong khi cách đáp án còn lại có phát âm là /iə/



Đáp án A có phát âm là /id/ trong khi cách đáp án còn lại có phát âm là /d/


Câu hỏi:

I / hope your Post Office / serve / better / better 

Câu trả lời của bạn: 11:12 20/05/2020

I hope your Post Office will serve better and better.


Tạm dịch: Tôi hy vọng Bưu điện của bạn sẽ phục vụ tốt hơn và tốt hơn.


Câu hỏi:

Choose the best answer by circling A, B, C, D to complete the sentences 

1. If you want to have a pet, you must be ready to............care of it for several years. 

A. have  B. take  C. Look  D. Need 

2. We are attempting to................a close relationship with the neighbouring countries. 

A. Install  B. establish  C. Pitch  D. Fix

3. The train will be leaving in five minutes so you...............hurry up.

A. Should  B. ought  C. Would  D. Will

4. If the drivers obeyed the speed limit, fewer accidents................... 

A. Occured. B. Occurs  C. Will occur D.would occur 

5. If I...........you, I ............phone and tell her you're going to be late.

A. is/would  B. were/would  C. Was/would  D. were/will 

6. By cutting down trees, we.............the natural habitat of birds and animals. 

A. damage B. hurt C. harm D. Injure 

7. My wedding ring...........of yellow and white gold.

A. Is made B. Makes C. are made D. is making

8. We are facing the possible.............. of most of the rainforest. 

A. Vanishing B. disappearance C. estinction D. ruin

9. Your typewriter............. and you can pick it up any time.

A. Has been fixed  B. has fixed  C. fixed  D. ti fix

10. If you had studied hard, you........the test.

A. Wouldn't fail  B. Wouldn't have failed  C. Won't fail  D. Won't have failed. 

Câu trả lời của bạn: 12:10 18/05/2020

Em ơi, mỗi lần chỉ hỏi một câu thôi nhé


Câu hỏi:


             1. A. pleasure
B. same C. best D.sound

Câu trả lời của bạn: 12:02 18/05/2020

Em ơi, đề bài câu hỏi này chưa rõ ràng, xem em lại nhé 


Câu hỏi:

Choos the best option for each sentence.

A. Wich one has different stress:

1. A. imprison  B. abandon  C. butterfly  D. endanger 

2. A. conservation  B. gestation  C. minority  D. destruction 

Câu trả lời của bạn: 11:35 18/05/2020

1.


A. imprison: /im'prizn/


B. abandon /ə'bændən/


C. butterfly  /'bʌtəflai/


D. endanger /ɪnˈdeɪn.dʒər/


Đáp án: C


2


A. conservation /,kɔnsə:'veiʃn/


 B. gestation /dʤes'teiʃn/


 C. minority /maɪˈnɒr.ə.ti/


D. destruction /dis'trʌkʃn/


Chọn A


Câu hỏi:

 Xoan singing is a vocal art of villages in the ancestral land of Phu Tho. It has been
  for generations and the oral tradition is still very much alive today.
A. handed down B. landed on C. passed by D. taken over

Câu trả lời của bạn: 08:04 09/05/2020

Question 19.
A
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. handed down: lưu truyền


B. landed on: hạ cánh
C. passed by: thông qua


D. taken over: tiếp quản
Tạm dịch: Hát Xoan là một nghệ thuật thanh nhạc của những ngôi làng ở vùng đất tổ tiên của
Phú Thọ.
Nó đã được lưu truyền qua nhiều thế hệ và truyền thống truyền miệng vẫn còn tồn tại đến ngày nay


Câu hỏi:

We ______in silence when he suddenly ______me to help him.
A.walked - was asking B. were walking - asked
C. were walking - was asking D. walked - asked

Câu trả lời của bạn: 08:02 09/05/2020

Question 18. B
Kiến thức: Thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp di


Câu hỏi:

Hãy nêu tất cả quy tắc , công thức , dấu hiệu nhận biết của 12 thì trg tiếng anh

Câu trả lời của bạn: 09:43 08/05/2020

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN Simple Present


VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG(Khẳng định): S + Vs/es + O
(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O
(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O
(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O
(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.


Cách dùng:Thì hiện tại đơn di


Câu hỏi:

20 danh từ tiếng anh có 3 âm tiết và đánh trọng âm

Câu trả lời của bạn: 12:47 07/05/2020

banana /bəˈnɑːnə/ (quả chuối)  
disaster /dɪˈzɑːstə(r)/ (thảm họa)  
accountant /əˈkaʊntənt/ (kế toán)  
repayment /rɪˈpeɪmənt/ (sự trả lại


paradise /ˈpærədaɪs /


pharmacy /ˈfɑːrməsi/


privacy /ˈpraɪvəsi /


credibility /ˌkredəˈbɪləti/


photography /fəˈtɑːɡrəfi /


geology /dʒiˈɑːlədʒi/,


controversy /ˈkɑːntrəvɜːrsi/


holiday /ˈhɑːlədeɪ /


resident /ˈrezɪdənt/


emperor / `empərə/


cinema / `sinəmə/ 


policeman /pə'li:smən/ 


piano /'pjænou/


industry /'indəstri/


community /kə'mju:niti/


mosquito /məs'ki:tou/


furniture /'fə:nitʃə/


Câu hỏi:

It was cold , but we went swimming

Although 

Câu trả lời của bạn: 12:33 07/05/2020

Although it was cold, we went swimming.


=> Áp dụng mệnh đề nhượng bộ/ tương phản


Câu hỏi:

II. Supply the correct forms of the verbs in brackets.
1. ………....... Nga …………….. TV every night? (watch)
2. Look! A boy …………………in the river . (swim )
3. Nam’s father …………………. in a factory. (work )
4. My sister ……………………….her teeth every night. (brush )
5. She ……………………..to bed at ten o’clock. (not go).

Câu trả lời của bạn: 09:22 01/05/2020

1. Does...watch


2. is swimming


3. works


4. brushes


5. doesn't go 


Câu hỏi:

I wish ___________________ to the teacher about that.

A. explain         B. to explain       C. explaining      D. to explaining

Câu trả lời của bạn: 21:21 30/04/2020

Đáp án: B. to explain    


“wish to” được dùng theo cách nói hơi mang tính hình thức, lịch sự để thay cho “want to”.


Câu hỏi:

 Everybody wished ___________________ this activity.

A. keep             B. to keep     C. keeping          D. to keeping

Câu trả lời của bạn: 21:20 30/04/2020

Đáp án: B. to keep 


 “wish to” được dùng theo cách nói hơi mang tính hình thức, lịch sự để thay cho “want to”.


Câu hỏi:

yuri gararin made the first space flight ..... success attracted worldwide attention.

A. Which

B. When

C. Whose

D. Where

Câu trả lời của bạn: 21:17 30/04/2020

Đáp án: C. Whose


WHOSE:


Đại từ dùng để chỉ sở hữu cho danh từ chỉ người hoặc vật, thường thay cho các từ: her, his, their, hoặc hình thức ‘s


…..N (person, thing) + WHOSE + N + V ….


Câu hỏi:

Tường thuật lại các câu sau:

1.mr. brown told Ann, 'please give me some food'

Mr. brown asked...................................

2. I said to her, 'don't make noise in class! '

I told................................................... 

3. Peter said 'can you hepl me, Juan? 

Peter asked Juan............................... 

4. She told him"don't swim the in sea! "

She....................................................... 

5. The tiger said to the farmer " Show me your Wisdom! "

The tiger asked.....................................

Câu trả lời của bạn: 21:13 30/04/2020

1. Mr. brown asked Ann to give him some food


2. I told her not to make noise in the class


3. Peter asked Juan to help him.


4. She told him not to swim in the sea


5.The tiger asked the farmer to show it his wisdom.


Câu hỏi:

A YEAR WITH OVERSEAS VOLUNTEERS

I was with Overseas Volunteers (OV) for a year after leaving university, and I was sent to an isolated village in Chad, about 500 kilometers from the capital N'Djamena. Coming from a rich country, I got quite a shock, as conditions were much harder than I had expected. But after a few days I got used to (11)________there. The people were always very friendly and helpful, and I soon began to appreciate how beautiful the countryside was.

One of my jobs was to supply the    village (12) ________water. The well was a long walk away, and the women used to spend a long time every day (13)________ heavy  pots backwards  and forwards. So I contacted the organization and arranged to have some pipes   delivered. (14) ________these pipes were not really perfect, they still made a great difference to the villagers.

All in all, I think my time with OV was a good experience. Although it was not paid, it was well worth doing and I would recommend it to anyone (15) ________was considering working for a charity.

     Question 11.
A. live
B. living
C. lively
D. lived
Question 12.
A. on
B. for
C. with
D. from
Question 13.
A. holding
B. drinking
C. wearing
D. carrying
Question 14.
A. Because
B. When
C. Although
D. If
Question 15.
A. when
B. which
C. who
D. where

Câu trả lời của bạn: 13:13 29/04/2020

Question 11. B
Kiến thức: Cấu trúc “get used to + V_ing”
Giải thích:
get used to + V_ing: quen với việc gì

Question 12. C
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
supply sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

Question 13. D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. holding (v): giữ


B. drinking (v): uống
C. wearing (v): mặc


D. carrying (v): khiêng, khuân vác



Question 14. C
Kiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. Because: bởi vì B. When: khi
C. Although: mặc dù D. If: nếu

Question 15. C
Kiến thức: Đại từ quan hệ


- when ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ thời gian; when + S + V
- which: thay cho danh từ chỉ vật trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề quan hệ


-who: thay cho danh từ chỉ người trước nó; đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ trong mệnh đề
quan hệ


-where ( = on/ in/ at which): thay cho danh từ chỉ địa điểm; where + S + V
anyone: bất cứ ai => đại từ bất định chỉ người


Câu hỏi:

Exercise 6: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Question 16.    A. popular    B. reduction    C. romantic    D. financial

Question 17.    A. cover    B. balance    C.

Câu trả lời của bạn: 13:08 29/04/2020

Question 16. A

Giải thích:
popular /ˈpɒpjələ(r)/


reduction /rɪˈdʌkʃn/
romantic /rəʊˈmæntɪk/


financial /faɪˈnænʃl/
Câu A có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Question 17. C

Giải thích:
cover /ˈkʌvə(r)/


balance /ˈbæləns/
invent /ɪnˈvent/


ancient /ˈeɪnʃənt/


Câu hỏi:

Question 8. Ms. Phuong hardly never misses an opportunity to play in the tennis tournaments.

A. hardly never    B. an    C. to play    D. in

Câu trả lời của bạn: 13:05 29/04/2020

Question 8.A

Giải thích:
2 trạng từ “hardly” (hầu như không) và “never” (không bao giờ) đều mang nghĩa phủ định nên
không đứng cạnh nhau.
Sửa: hardly never => hardly ever
Tạm dịch: Cô Phương hầu như không bỏ lỡ cơ hội nào để chơi trong các giải đấu quần vợt.


Câu hỏi:

Question 7. Sam found it hard to concentrate on his work because the noise.

A. it    B. concentrate    C. work    D. because

Câu trả lời của bạn: 13:04 29/04/2020

Question 7. D
 Mệnh đề chỉ lý do
Giải thích:
Because + S + V = Because of + N: do,
bởi vì “the noise” (tiếng ồn) là danh từ.
Sửa: because => because of
Tạm dịch: Sam thấy thật khó để tập trung vào công việc vì tiếng ồn.


Câu hỏi:

Exercise 3: Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the underlined part the needs correction in each of the following questions.

Question 6. They asked us whether we thought that the statistics had presented fairly and accurately

A. whether    B. thought    C. had presented    D. fairly

Câu trả lời của bạn: 13:02 29/04/2020

Question 6: C
Kiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Xét về nghĩa câu mang nghĩa bị động.
Cấu trúc bị động thì quá khứ hoàn thành: S + had been Ved/ V3
Sửa: had presented => had been presented


  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • ...
  • 7
  • 8
Chúng tôi
  • Giới thiệu công ty
  • Giảng viên tại Vietjack
  • Chính sách bảo mật
  • Điều khoản dịch vụ
Học tập
  • Khóa học, bài giảng
  • Câu hỏi trắc nghiệm
  • Câu hỏi tự luận
  • Tài liệu tham khảo
Liên kết
  • Tài liệu giáo viên
  • Soạn bài, giải BT
  • Tuyển dụng - Việc làm
Tải ứng dụng
  • Tải nội dung trên Google Play
  • Tải nội dung trên IOS Store
Bài viết mới nhất
  • Thông tin tuyển sinh
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
© 2019 Vietjack46. All Rights Reserved DMCA.com Protection Status
Hotline: 0842834585 - Email: vietjackteam@gmail.com
Thông báo
Trải nghiệm miễn phí Hỏi đáp với App VietJack !
Tải nội dung trên Google Play
Tải nội dung trên AppStore
Tiếp tục sử dụng web!
Đăng nhập vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn quên mật khẩu?
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký ngay
Đăng ký vào hệ thống
Tài khoản Facebook
Tài khoản Google
Bạn có thể sử dụng tài khoản của hệ thống khoahoc.vietjack.com để đăng nhập!
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Khôi phục tài khoản

Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay