This is the best film I've ever seen.
I've
Quảng cáo
5 câu trả lời 51937
4 năm trước
I've never seen a better film than this.
Giải thích cấu trúc ngữ pháp:
- Câu gốc:
∘"This is the best film I've ever seen."
∘Sử dụng so sánh nhất ("the best film") để nhấn mạnh rằng đây là bộ phim hay nhất bạn từng xem. - Câu viết lại:
∘"I've never seen a better film than this."
∘Chuyển từ so sánh nhất sang so sánh hơn bằng cách phủ định "never".
∘Cấu trúc:
∙I have never seen + a better + danh từ + than ...
∙Nghĩa là bạn chưa từng thấy bất kỳ bộ phim nào hay hơn bộ phim này. - So sánh hai cách diễn đạt:
∘Câu gốc (so sánh nhất): Nhấn mạnh đây là bộ phim hay nhất trong tất cả các bộ phim.
∘Câu viết lại (so sánh hơn): Nói rằng không có bộ phim nào hay hơn bộ phim này.
Dịch nghĩa:
- Câu gốc: "Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem."
- Câu viết lại: "Tôi chưa từng xem bộ phim nào hay hơn bộ phim này."
3 năm trước
I've never seen a better film than this.
Giải thích cấu trúc ngữ pháp:
- Câu gốc:
"This is the best film I've ever seen."
Sử dụng so sánh nhất ("the best film") để nhấn mạnh rằng đây là bộ phim hay nhất bạn từng xem. - Câu viết lại:
"I've never seen a better film than this."
Chuyển từ so sánh nhất sang so sánh hơn bằng cách phủ định "never".
Cấu trúc:
I have never seen + a better + danh từ + than ...
Nghĩa là bạn chưa từng thấy bất kỳ bộ phim nào hay hơn bộ phim này. - So sánh hai cách diễn đạt:
Câu gốc (so sánh nhất): Nhấn mạnh đây là bộ phim hay nhất trong tất cả các bộ phim.
Câu viết lại (so sánh hơn): Nói rằng không có bộ phim nào hay hơn bộ phim này.
Dịch nghĩa:
- Câu gốc: "Đây là bộ phim hay nhất mà tôi từng xem."
- Câu viết lại: "Tôi chưa từng xem bộ phim nào hay hơn bộ phim này."
3 năm trước
This is the best film I've ever seen.
I've never seen a better film than this film.
2 năm trước
This is the best film I've ever seen.
=>I've never seen a better film than this film
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
35148
Gửi báo cáo thành công!