IV. Find and correct mistakes:
26. It’s late. It’s a time for us going home.
27. I thought I recognized the assistant which served us.
28. The twentieth century was a time when there was a lot of important events.
29. Tom has got the job. You must congratulate him for his success.
30. The cooker who is in the kitchen doesn’t work anymore.
Quảng cáo
11 câu trả lời 35045
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker : nồi cơm điện
cook : đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker : nồi cơm điện
cook : đầu bếp
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
26. going => to go
27. which => who
28. was => were
29. for => on
30. cooker => cook
26. going => to go
Form: It is time for SB to do ST: đến giờ để làm việc gì
27. which => who
assistant là người trờ lý vậy lên phải dùng "who" trong mệnh đề quan hệ
28. was => were
vì events phía sau là danh từ số nhiều
29. for => on
Form: Congratulate SB on ST: Chúc mừng ai vì điều gì
30. cooker => cook
cooker: nồi nấu
cook: đầu bếp
Quảng cáo