Read the passage, then choose the USE OF LANGUAGE Am the blanks B. OF AND SKILLS The world is full of lively cities, and each (6) opportunities. However, some cities stand out for their exceptional liveability cellented the capital city of Ass stand out for city in the world. It boasts a unique blend of culture, infrastructure, and
known
education, health services, owopenhagen, the capital city of Denda rich culture,dered one of the best places to live in the world. It is its high of sustaidered pretices, and beautiful architecture.
(7)
Melbourne and Sydney, teh quality of life, sustainable practices, and bhigh living standards, excellent education systems, and wonderful places for Vancouver, Canada, is praised for its stunning natural beauty, clean environment,
and a rich culture. let services, and take them highly (9)
Zürich, Switzerland, offers a high standard of living, excellent services, and a strong
These cities, while diverse in culture and
They offer a balance of economic prosperity, cultural richness, safety, and a high
(10)
liveable. of life.
However, what makes a city "liveable" can vary greatly depending on personal preferences and needs. Question 6.
Question 7.
A. offers
B. offered
C. offering
D. offer
Question 8.
A. of
B. about
C. for
D. by
Question 9.
A. entertainment
B. facility
C. pollution
D. stress
A. economy
B. economical
C. economically
D. economic
Question 10.
A. demands
B. qualities
C. quality
D. demand
Quảng cáo
2 câu trả lời 421
Question 6
The world is full of lively cities, and each (6) opportunities.
A. offers
B. offered
C. offering
D. offer
Đáp án: A. offers
Giải thích: Trong câu này, chủ ngữ "each" là số ít, vì vậy động từ phải chia ở dạng số ít. "Each offers opportunities" có nghĩa là "mỗi thành phố cung cấp cơ hội", phù hợp với cấu trúc câu và ngữ pháp.
Dịch: "Thế giới đầy những thành phố sôi động, và mỗi thành phố cung cấp cơ hội."
Question 7
It boasts a unique blend of culture, infrastructure, and (7)
A. of
B. about
C. for
D. by
Đáp án: A. of
Giải thích: Trong ngữ cảnh này, cụm "blend of" là một cụm từ cố định, có nghĩa là "sự pha trộn của". Vì vậy, "blend of culture, infrastructure" là cách sử dụng đúng trong câu này.
Dịch: "Nó tự hào với sự pha trộn độc đáo của văn hóa, cơ sở hạ tầng và..."
Question 8
Melbourne and Sydney, the quality of life, sustainable practices, and (8)
A. entertainment
B. facility
C. pollution
D. stress
Đáp án: A. entertainment
Giải thích: Trong câu này, câu văn đang mô tả những yếu tố đóng góp vào chất lượng cuộc sống ở Melbourne và Sydney, bao gồm "chất lượng cuộc sống", "thực hành bền vững", và "vui chơi giải trí". "Entertainment" (giải trí) là từ thích hợp nhất trong ngữ cảnh này.
Dịch: "Melbourne và Sydney, chất lượng cuộc sống, thực hành bền vững và giải trí..."
Question 9
Vancouver, Canada, is praised for its stunning natural beauty, clean environment, and a rich culture. Let services, and take them highly (9)
A. economy
B. economical
C. economically
D. economic
Đáp án: D. economic
Giải thích: Cụm từ "economic prosperity" (thịnh vượng kinh tế) là một biểu thức cố định. "Economic" là tính từ mô tả "prosperity" (sự thịnh vượng), vì vậy "economic" là từ chính xác ở đây.
Dịch: "Vancouver, Canada, được ca ngợi vì vẻ đẹp tự nhiên tuyệt vời, môi trường trong sạch và nền văn hóa phong phú. Dịch vụ của thành phố này, và mức sống cao của nó..."
Question 10
They offer a balance of economic prosperity, cultural richness, safety, and a high (10)
A. demands
B. qualities
C. quality
D. demand
Đáp án: C. quality
Giải thích: Trong câu này, "a high quality of life" là một cụm từ thông dụng, có nghĩa là "một chất lượng cuộc sống cao". "Quality" là danh từ không đếm được, nên cần dùng "quality" thay vì các từ khác như "demands" hay "qualities".
Dịch: "Họ cung cấp sự cân bằng giữa thịnh vượng kinh tế, sự phong phú về văn hóa, sự an toàn và chất lượng cuộc sống cao."
Tóm tắt đáp án và giải thích:
Câu 6: A. offers – "Each" là số ít, nên dùng động từ số ít "offers".
Câu 7: A. of – Cụm từ "blend of" là đúng ngữ pháp.
Câu 8: A. entertainment – "Entertainment" là từ thích hợp nhất trong ngữ cảnh về các yếu tố tạo nên chất lượng cuộc sống.
Câu 9: D. economic – "Economic" là tính từ chính xác để miêu tả sự thịnh vượng kinh tế.
Câu 10: C. quality – "Quality" là danh từ không đếm được, thích hợp với cấu trúc "a high quality of life".
7. C. for
8. A.entertainment
9. D. economic
10. C. quality
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
57424 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
57038 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
42901 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
42189 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
37090 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
36426 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35462
