Bài 1: bảng số liệu dưới đây cho biết số lượng cá thể của một số loài chim ở nước Australia:
Loài Số lượng
Vet cầu vồng 19975430
Vet mào vàng 10544126
Chim bói cá cười 3412689
Đa điểu mào gà 1047663
Khoanh vào đáp án đúng
a. Làm tròn số lượng loài vẹt cầu vồng đến hàng trăm nghìn là:
A.1990000 B.19980000
C.20000000. D.19000000
b.) Làm tròn số lượng loài vẹt mào vàng đến hàng trăm nghìn là:
A.10500000. B.10550000
C.10600000. C.10540000
Bài 2: đung ghi Đ, sai ghi S
Cho số 458761039
Chu số 5 thuộc lớp chục triệu........
Chu số 0 thuộc hàng trăm..........
Chu số 7 thuộc lớp nghìn..........
Chu số 4 thuộc hàng trăm triệu......
Chu số 1 không thuộc lớp nghìn......
Bài 3: khoanh tròn vào số có tam (8) chu số thỏa mãn các điều kiện dưới đây:
Gồm các chu số khác nhau
Không chứa chữ số 5 ở lớp đơn vị
Chua chu số 3 ở lớp triệu
37602548
13970245
34602540
35941057
3601485
44990055
93548507
83942015
63012758
37602548
B.Phần tư luận
Bài 1: đọc số và cho biết chữ số được ở trong ngoặc thuộc hàng nào, lớp nào:
Số. Đọc số Hàng. Lớp
6500(0)129. .......... .......
987104558
443029771
6037895
Bài 2: làm tròn số sau đến hàng trăm nghìn
7548922=>
132778540=>
98076992=>
356780112=>
18995324=>
9435889=>
Quảng cáo
2 câu trả lời 164
Bài 1:
a. Làm tròn số lượng loài vẹt cầu vồng đến hàng trăm nghìn là:
- Số lượng vẹt cầu vồng là 19,975,430.
- Làm tròn đến hàng trăm nghìn: 20,000,000.
- Đáp án đúng: C. 20000000.
**b. Làm tròn số lượng loài vẹt mào vàng đến hàng trăm nghìn là:
- Số lượng vẹt mào vàng là 10,544,126.
- Làm tròn đến hàng trăm nghìn: 10,500,000.
- Đáp án đúng: A. 10500000.
---
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Chu số 5 thuộc lớp chục triệu: Đ
- Chu số 0 thuộc hàng trăm: S
- Chu số 7 thuộc lớp nghìn: Đ
- Chu số 4 thuộc hàng trăm triệu: Đ
- Chu số 1 không thuộc lớp nghìn: Đ
---
Bài 3: Khoanh tròn vào số có tám chu số thỏa mãn các điều kiện
Các số được liệt kê:
1. 37602548
2. 13970245
3. 34602540
4. 35941057
5. 3601485
6. 44990055
7. 93548507
8. 83942015
9. 63012758
Điều kiện:
- Gồm các chu số khác nhau
- Không chứa chữ số 5 ở lớp đơn vị
- Chứa chữ số 3 ở lớp triệu
Kết quả:
- 13970245: Đáp ứng tất cả các điều kiện.
- 83942015: Không đáp ứng do chứa 5 ở lớp đơn vị.
Chọn: 13970245.
---
Phần tư luận
Bài 1: Đọc số và cho biết chữ số được ở trong ngoặc thuộc hàng nào, lớp nào:
| Số | Đọc số | Hàng | Lớp |
|------------------|-------------------|---------------|----------|
| 6500(0)129 | Sáu nghìn năm trăm hai mươi chín | Hàng trăm | Lớp nghìn |
| 987104558 | Chín trăm tám mươi bảy triệu một trăm linh bốn nghìn năm trăm năm mươi tám | Hàng triệu | Lớp triệu |
| 443029771 | Bốn trăm bốn mươi ba triệu không trăm hai mươi chín nghìn bảy trăm bảy mươi một | Hàng triệu | Lớp triệu |
| 6037895 | Sáu triệu không trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi lăm | Hàng triệu | Lớp triệu |
Bài 2: Làm tròn số sau đến hàng trăm nghìn
| Số | Kết quả làm tròn |
|-----------------|--------------------------|
| 7548922 | 7,600,000 |
| 132778540 | 132,800,000 |
| 98076992 | 98,100,000 |
| 356780112 | 356,800,000 |
| 18995324 | 18,900,000 |
| 9435889 | 9,400,000 |
Bài 1:
a. Làm tròn số lượng loài vẹt cầu vồng đến hàng trăm nghìn là:
- Số lượng vẹt cầu vồng là 19,975,430.
- Làm tròn đến hàng trăm nghìn: 20,000,000.
- Đáp án đúng: C. 20000000.
**b. Làm tròn số lượng loài vẹt mào vàng đến hàng trăm nghìn là:
- Số lượng vẹt mào vàng là 10,544,126.
- Làm tròn đến hàng trăm nghìn: 10,500,000.
- Đáp án đúng: A. 10500000.
---
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S
- Chu số 5 thuộc lớp chục triệu: Đ
- Chu số 0 thuộc hàng trăm: S
- Chu số 7 thuộc lớp nghìn: Đ
- Chu số 4 thuộc hàng trăm triệu: Đ
- Chu số 1 không thuộc lớp nghìn: Đ
---
Bài 3: Khoanh tròn vào số có tám chu số thỏa mãn các điều kiện
Các số được liệt kê:
1. 37602548
2. 13970245
3. 34602540
4. 35941057
5. 3601485
6. 44990055
7. 93548507
8. 83942015
9. 63012758
Điều kiện:
- Gồm các chu số khác nhau
- Không chứa chữ số 5 ở lớp đơn vị
- Chứa chữ số 3 ở lớp triệu
Kết quả:
- 13970245: Đáp ứng tất cả các điều kiện.
- 83942015: Không đáp ứng do chứa 5 ở lớp đơn vị.
Chọn: 13970245.
---
Phần tư luận
Bài 1: Đọc số và cho biết chữ số được ở trong ngoặc thuộc hàng nào, lớp nào:
| Số | Đọc số | Hàng | Lớp |
|------------------|-------------------|---------------|----------|
| 6500(0)129 | Sáu nghìn năm trăm hai mươi chín | Hàng trăm | Lớp nghìn |
| 987104558 | Chín trăm tám mươi bảy triệu một trăm linh bốn nghìn năm trăm năm mươi tám | Hàng triệu | Lớp triệu |
| 443029771 | Bốn trăm bốn mươi ba triệu không trăm hai mươi chín nghìn bảy trăm bảy mươi một | Hàng triệu | Lớp triệu |
| 6037895 | Sáu triệu không trăm ba mươi bảy nghìn tám trăm chín mươi lăm | Hàng triệu | Lớp triệu |
Bài 2: Làm tròn số sau đến hàng trăm nghìn
| Số | Kết quả làm tròn |
|-----------------|--------------------------|
| 7548922 | 7,600,000 |
| 132778540 | 132,800,000 |
| 98076992 | 98,100,000 |
| 356780112 | 356,800,000 |
| 18995324 | 18,900,000 |
| 9435889 | 9,400,000 |
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Hỏi từ APP VIETJACK