Quảng cáo
2 câu trả lời 231
Để xác định phần tử thuộc hoặc không thuộc vào các tập hợp đã cho, ta cần phân tích từng phần tử và so sánh với các tập hợp.
Giả sử:
- Tập hợp \( A \) được cho là \(\{a; b; c; x; y; \text{hoặc}\}\).
- Tập hợp \( B \) được cho là \(\{b; d; y; t; \cdots; vn\}\).
Ta sẽ kiểm tra các phần tử \(\{a; b; x; u\}\) để xác định chúng thuộc hoặc không thuộc vào các tập hợp \( A \) và \( B \).
### Phân Tích Từng Phần Tử
1. **Phần tử \(a\)**:
- **Thuộc tập hợp \(A\)**: Phần tử \(a\) xuất hiện trong tập hợp \(A\).
- **Không thuộc tập hợp \(B\)**: Phần tử \(a\) không xuất hiện trong tập hợp \(B\).
2. **Phần tử \(b\)**:
- **Thuộc tập hợp \(A\)**: Phần tử \(b\) xuất hiện trong tập hợp \(A\).
- **Thuộc tập hợp \(B\)**: Phần tử \(b\) xuất hiện trong tập hợp \(B\).
3. **Phần tử \(x\)**:
- **Thuộc tập hợp \(A\)**: Phần tử \(x\) xuất hiện trong tập hợp \(A\).
- **Không thuộc tập hợp \(B\)**: Phần tử \(x\) không xuất hiện trong tập hợp \(B\).
4. **Phần tử \(u\)**:
- **Không thuộc tập hợp \(A\)**: Phần tử \(u\) không xuất hiện trong tập hợp \(A\).
- **Không thuộc tập hợp \(B\)**: Phần tử \(u\) không xuất hiện trong tập hợp \(B\).
### Tổng Kết
- **Phần tử \(a\)**: Thuộc \(A\), không thuộc \(B\).
- **Phần tử \(b\)**: Thuộc \(A\), thuộc \(B\).
- **Phần tử \(x\)**: Thuộc \(A\), không thuộc \(B\).
- **Phần tử \(u\)**: Không thuộc \(A\), không thuộc \(B\).
Để xác định phần tử thuộc hoặc không thuộc vào các tập hợp đã cho, chúng ta cần xác định rõ ràng các phần tử trong từng tập hợp.
Giả sử:
- Tập hợp \( A = \{ a; b; c; x; y; \text{hoặc} \} \)
- Tập hợp \( B = \{ b; d; y; t; \ldots; vn \} \)
### Các phần tử cần kiểm tra:
1. \( a \)
2. \( b \)
3. \( x \)
4. \( u \)
### Phân tích từng phần tử:
**1. Phần tử \( a \)**:
- Thuộc tập \( A \): Yes (\( a \in A \))
- Thuộc tập \( B \): No (\( a \notin B \))
**2. Phần tử \( b \)**:
- Thuộc tập \( A \): Yes (\( b \in A \))
- Thuộc tập \( B \): Yes (\( b \in B \))
**3. Phần tử \( x \)**:
- Thuộc tập \( A \): Yes (\( x \in A \))
- Thuộc tập \( B \): No (\( x \notin B \))
**4. Phần tử \( u \)**:
- Thuộc tập \( A \): No (\( u \notin A \))
- Thuộc tập \( B \): No (\( u \notin B \))
### Tóm tắt kết quả:
- \( a: a \in A \), \( a \notin B \)
- \( b: b \in A \), \( b \in B \)
- \( x: x \in A \), \( x \notin B \)
- \( u: u \notin A \), \( u \notin B \)
Nếu bạn có thêm phần tử nào khác mà bạn muốn kiểm tra, hãy cho biết!
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170202 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
78790 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
63239 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
39549 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
35527 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
32400



