1,A={ x€N |2<x≤3}
2,B={ x+5 |x€N,0<x≤4}
3,C={ 6-x |x€N,x≤4}
4,D={ 3*x |x€N,3≤x<5}
5,E={ 2x+1 |x€N,x2<x≤6}
Giúp mình với ạ!
Quảng cáo
2 câu trả lời 233
Để viết các tập hợp theo cách liệt kê các phần tử, ta sẽ làm theo từng bài toán cụ thể như sau:
### 1. Tập hợp \( A = \{ x \in \mathbb{N} \mid 2 < x \leq 3 \} \)
Tập hợp \(A\) gồm các số nguyên dương \(x\) mà thỏa mãn điều kiện \(2 < x \leq 3\).
- Các số nguyên dương trong khoảng này là: 3.
Vậy:
\[
A = \{ 3 \}
\]
### 2. Tập hợp \( B = \{ x + 5 \mid x \in \mathbb{N}, 0 < x \leq 4 \} \)
Ta tính giá trị của \(x + 5\) cho các giá trị của \(x\) trong khoảng từ \(0 < x \leq 4\), tức là \(x = 1, 2, 3, 4\):
- Nếu \(x = 1\): \(x + 5 = 6\)
- Nếu \(x = 2\): \(x + 5 = 7\)
- Nếu \(x = 3\): \(x + 5 = 8\)
- Nếu \(x = 4\): \(x + 5 = 9\)
Vậy:
\[
B = \{ 6, 7, 8, 9 \}
\]
### 3. Tập hợp \( C = \{ 6 - x \mid x \in \mathbb{N}, x \leq 4 \} \)
Ta tính giá trị của \(6 - x\) cho các giá trị của \(x\) trong khoảng từ \(x \leq 4\), tức là \(x = 1, 2, 3, 4\):
- Nếu \(x = 1\): \(6 - x = 5\)
- Nếu \(x = 2\): \(6 - x = 4\)
- Nếu \(x = 3\): \(6 - x = 3\)
- Nếu \(x = 4\): \(6 - x = 2\)
Vậy:
\[
C = \{ 2, 3, 4, 5 \}
\]
### 4. Tập hợp \( D = \{ 3x \mid x \in \mathbb{N}, 3 \leq x < 5 \} \)
Ta tính giá trị của \(3x\) cho các giá trị của \(x\) trong khoảng từ \(3 \leq x < 5\), tức là \(x = 3, 4\):
- Nếu \(x = 3\): \(3x = 9\)
- Nếu \(x = 4\): \(3x = 12\)
Vậy:
\[
D = \{ 9, 12 \}
\]
### 5. Tập hợp \( E = \{ 2x + 1 \mid x \in \mathbb{N}, x^2 < x \leq 6 \} \)
Tìm các giá trị của \(x\) sao cho \(x^2 < x \leq 6\). Tuy nhiên, điều kiện \(x^2 < x\) không có nghiệm nào trong tập hợp số nguyên dương \(\mathbb{N}\), vì \(x^2 \geq x\) với \(x \geq 1\). Do đó, tập hợp này là tập rỗng.
Vậy:
\[
E = \emptyset
\]
### Tổng kết
\[
1. A = \{ 3 \}
\]
\[
2. B = \{ 6, 7, 8, 9 \}
\]
\[
3. C = \{ 2, 3, 4, 5 \}
\]
\[
4. D = \{ 9, 12 \}
\]
\[
5. E = \emptyset
\]
1. x=3
2. B = {6,7,8,9}
3. C = {5,4,3,2}
4. D ={ 9,12}
5. E= {3}
Quảng cáo
Bạn muốn hỏi bài tập?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 170023 -
78717
-
35452
-
32348



