Xác định nghĩa của các từ in đậm trong các ví dụ sau và cho biết đó là loại từ gì:
a. Tay trống/tay chơi/tay búp măng/tay áo
b. Cổ bình/cổ chai/cổ áo/cổ cò
c. Mũi dao/mũi đất/mũi thuyền/mũi giáo/mũi dọc dừa
d. quả chín/cơm chín/nghĩ chín
Quảng cáo
2 câu trả lời 194
a. Tay trống/tay chơi/tay búp măng/tay áo
- **Tay trống**: "Tay" ở đây chỉ bộ phận của cơ thể người, dùng để thực hiện việc chơi trống. Loại từ: **Danh từ**.
- **Tay chơi**: "Tay" ở đây có nghĩa là người chuyên hoặc giỏi một việc gì đó, dùng để chỉ người chơi. Loại từ: **Danh từ**.
- **Tay búp măng**: "Tay" chỉ người còn non nớt, chưa có nhiều kinh nghiệm. Loại từ: **Danh từ**.
- **Tay áo**: "Tay" chỉ phần tay áo của quần áo. Loại từ: **Danh từ**.
b. Cổ bình/cổ chai/cổ áo/cổ cò
- **Cổ bình**: "Cổ" chỉ phần trên của bình, nơi mà nước hoặc chất lỏng được đổ vào. Loại từ: **Danh từ**.
- **Cổ chai**: "Cổ" chỉ phần trên của chai, nơi mà chai có miệng để rót hoặc đóng nắp. Loại từ: **Danh từ**.
- **Cổ áo**: "Cổ" chỉ phần trên của áo, nằm gần cổ người mặc. Loại từ: **Danh từ**.
- **Cổ cò**: "Cổ" chỉ phần dài và mảnh của loài cò. Loại từ: **Danh từ**.
c. Mũi dao/mũi đất/mũi thuyền/mũi giáo/mũi dọc dừa
- **Mũi dao**: "Mũi" chỉ phần đầu nhọn của dao. Loại từ: **Danh từ**.
- **Mũi đất**: "Mũi" chỉ phần nhô ra hoặc phần đầu của một mảnh đất. Loại từ: **Danh từ**.
- **Mũi thuyền**: "Mũi" chỉ phần đầu nhọn của thuyền. Loại từ: **Danh từ**.
- **Mũi giáo**: "Mũi" chỉ phần đầu nhọn của giáo. Loại từ: **Danh từ**.
- **Mũi dọc dừa**: "Mũi" chỉ phần nhọn hoặc phần đầu của một dọc dừa. Loại từ: **Danh từ**.
d. Quả chín/cơm chín/nghĩ chín
- **Quả chín**: "Chín" ở đây mô tả trạng thái của quả khi đã phát triển hoàn toàn và có thể ăn được. Loại từ: **Tính từ**.
- **Cơm chín**: "Chín" mô tả tình trạng cơm đã được nấu chín và sẵn sàng để ăn. Loại từ: **Tính từ**.
- **Nghĩ chín**: "Chín" mô tả trạng thái khi một suy nghĩ đã được suy xét kỹ lưỡng và rõ ràng. Loại từ: **Tính từ**.
Dưới đây là nghĩa và loại từ của các từ in đậm trong các ví dụ bạn đã đưa ra:
a. Tay:
• Tay trống: Danh từ, chỉ người chơi trống.
• Tay chơi: Danh từ, chỉ người chơi bời sành sỏi, thường mang ý nghĩa chê bai
• Tay búp măng: Danh từ, chỉ bàn tay nhỏ nhắn, mềm mại, thường dùng để miêu tả tay của phụ nữ hoặc trẻ em.
• Tay áo: Danh từ, chỉ phần của áo bao quanh cánh tay.
b. Cổ:
• Cổ bình: Danh từ, chỉ phần thon dài của bình, nối giữa miệng bình và thân bình
• Cổ chai: Danh từ, chỉ phần thon dài của chai, nối giữa miệng chai và thân chai.
• Cổ áo: Danh từ, chỉ phần của áo bao quanh cổ.
• Cổ cò: Danh từ, chỉ phần cổ của con cò, thường dài và thon.
c. Mũi:
• Mũi dao: Danh từ, chỉ phần nhọn của dao
• Mũi đất: Danh từ, chỉ phần đất nhô ra biển.
• Mũi thuyền: Danh từ, chỉ phần đầu nhọn của thuyền.
• Mũi giáo: Danh từ, chỉ phần nhọn của giáo.
• Mũi dọc dừa: Danh từ, chỉ hình dạng mũi thẳng và cao, thường dùng để miêu tả mũi của người.
d. Chín:
• Quả chín: Tính từ, chỉ trạng thái của quả khi đã phát triển đầy đủ và có thể ăn đượ• Cơm chín: Tính từ, chỉ trạng thái của cơm khi đã được nấu chín và có thể ăn được.
• Nghĩ chín: Tính từ, chỉ trạng thái suy nghĩ kỹ lưỡng, thấu đáo.
Quảng cáo
Bạn cần hỏi gì?
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
247033 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
76509 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
60914 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
60669 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
51848 -
46168
-
Đã trả lời bởi chuyên gia
43267 -
Đã trả lời bởi chuyên gia
40569 -
Hỏi từ APP VIETJACK
Đã trả lời bởi chuyên gia
38190
