a) x + 3 = 4. b) 8 - x = 5
c) x : 2 = 0. d)0:x=0
e) 5.x=12
Quảng cáo
2 câu trả lời 181
Để tìm tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn các phương trình đã cho, ta giải từng phương trình một cách cụ thể:
a) x+3=4
x+3=4⟹x=4−3⟹x=1
Vậy tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn phương trình là: {1}.
b) 8−x=5
8−x=5⟹x=8−5⟹x=3
Vậy tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn phương trình là: {3}.
c) x2=0
x2=0⟹x=0×2⟹x=0
Vậy tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn phương trình là: {0}.
d) 0:x=0
Phương trình này không xác định được giá trị x cụ thể vì mọi số x khác 0 đều thỏa mãn phương trình này (vì 0 chia cho bất kỳ số nào khác 0 đều bằng 0). Tuy nhiên, x không thể là 0 vì phép chia cho 0 không xác định.
Vậy tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn phương trình là: {x∈N∣x≠0}.
e) 5x=12
5x=12⟹x=125=2.4
Phương trình này không có nghiệm là số tự nhiên vì x=2.4 không phải là số tự nhiên.
Vậy tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn phương trình là: ∅ (tập rỗng).
### Kết luận:
a) {1}
b) {3}
c) {0}
d) {x∈N∣x≠0}
e) ∅
Để tìm tập hợp các số tự nhiên x𝑥 thỏa mãn các phương trình đã cho, ta giải từng phương trình một cách cụ thể:
a) x+3=4𝑥+3=4
x+3=4⟹x=4−3⟹x=1𝑥+3=4⟹𝑥=4−3⟹𝑥=1
Vậy tập hợp các số tự nhiên x𝑥 thỏa mãn phương trình là: {1}{1}.
b) 8−x=58−𝑥=5
8−x=5⟹x=8−5⟹x=38−𝑥=5⟹𝑥=8−5⟹𝑥=3
Vậy tập hợp các số tự nhiên x𝑥 thỏa mãn phương trình là: {3}{3}.
c) x2=0𝑥2=0
x2=0⟹x=0×2⟹x=0𝑥2=0⟹𝑥=0×2⟹𝑥=0
Vậy tập hợp các số tự nhiên x𝑥 thỏa mãn phương trình là: {0}{0}.
d) 0:x=00:𝑥=0
Phương trình này không xác định được giá trị x𝑥 cụ thể vì mọi số x𝑥 khác 0 đều thỏa mãn phương trình này (vì 00 chia cho bất kỳ số nào khác 00 đều bằng 00). Tuy nhiên, x𝑥 không thể là 00 vì phép chia cho 00 không xác định.
Vậy tập hợp các số tự nhiên x𝑥 thỏa mãn phương trình là: {x∈N∣x≠0}{𝑥∈𝑁∣𝑥≠0}.
e) 5x=125𝑥=12
5x=12⟹x=125=2.45𝑥=12⟹𝑥=125=2.4
Phương trình này không có nghiệm là số tự nhiên vì x=2.4𝑥=2.4 không phải là số tự nhiên.
Vậy tập hợp các số tự nhiên x𝑥 thỏa mãn phương trình là: ∅∅ (tập rỗng).
### Kết luận:
a) {1}{1}
b) {3}{3}
c) {0}{0}
d) {x∈N∣x≠0}{𝑥∈𝑁∣𝑥≠0}
e) ∅∅
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 167913 -
77855
-
34965
-
31920