a) tính học sinh mỗi loại của lớp 6A.
b) tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh giỏi và khá so với học sinh cả lớp
Quảng cáo
2 câu trả lời 126
a) Để tính số học sinh mỗi loại trong lớp 6A:
1. Số học sinh giỏi:
Số học sinh giỏi=19×45=459=5
2. Số học sinh khá:
Số học sinh khá=23×45=2×453=30
3. Số học sinh trung bình:
Số học sinh trung bình=Tổng số học sinh−(Số học sinh giỏi+Số học sinh khá)
Số học sinh trung bình=45−(5+30)=10
Vậy số học sinh mỗi loại trong lớp 6A là: 5 học sinh giỏi, 30 học sinh khá và 10 học sinh trung bình.
b) Để tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh giỏi và khá so với tổng số học sinh cả lớp:
Tổng số học sinh giỏi và khá là: 5+30=35.
Tổng số học sinh cả lớp là: 45.
Tỉ số phần trăm là:
Tỉ số phần trăm=Tổng số học sinh giỏi và kháTổng số học sinh cả lớp×100%
Tỉ số phần trăm=3545×100%≈77.78%
Vậy tỉ số phần trăm của tổng số học sinh giỏi và khá so với tổng số học sinh cả lớp là khoảng 77.78%.
a) Để tính số học sinh mỗi loại trong lớp 6A:
1. Số học sinh giỏi:
Số học sinh giỏi=19×45=459=5Số học sinh giỏi=19×45=459=5
2. Số học sinh khá:
Số học sinh khá=23×45=2×453=30Số học sinh khá=23×45=2×453=30
3. Số học sinh trung bình:
Số học sinh trung bình=Tổng số học sinh−(Số học sinh giỏi+Số học sinh khá)Số học sinh trung bình=Tổng số học sinh−(Số học sinh giỏi+Số học sinh khá)
Số học sinh trung bình=45−(5+30)=10Số học sinh trung bình=45−(5+30)=10
Vậy số học sinh mỗi loại trong lớp 6A là: 5 học sinh giỏi, 30 học sinh khá và 10 học sinh trung bình.
b) Để tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh giỏi và khá so với tổng số học sinh cả lớp:
Tổng số học sinh giỏi và khá là: 5+30=355+30=35.
Tổng số học sinh cả lớp là: 4545.
Tỉ số phần trăm là:
Tỉ số phần trăm=Tổng số học sinh giỏi và kháTổng số học sinh cả lớp×100%Tỉ số phần trăm=Tổng số học sinh giỏi và kháTổng số học sinh cả lớp×100%
Tỉ số phần trăm=3545×100%≈77.78%Tỉ số phần trăm=3545×100%≈77.78%
Vậy tỉ số phần trăm của tổng số học sinh giỏi và khá so với tổng số học sinh cả lớp là khoảng 77.78%.
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 ... 2 Vở loại 2 42 1500 ... 3 Vở loại 3 38 1200 ... Cộng: ... 167857 -
77809
-
34959
-
31885