thi thanh ngo
Hỏi từ APP VIETJACK
Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với mỗi từ sau
Đoàn kết, chăm chỉ, yêu thương, vui mừng, dũng cảm
Đoàn kết, chăm chỉ, yêu thương, vui mừng, dũng cảm
Quảng cáo
1 câu trả lời 289
2 năm trước
a. từ trái nghĩa
-đoàn kết=>chia rẽ
-dũng cảm=>hèn nhát
-chăm chỉ=>lười biếng
-vui mừng =>buồn, lo lắng, buồn phiền
-yêu thương=>thù ghét, căm giận
b. từ đồng ngĩa
Từ đồng nghĩa với đoàn kết là từ kết hợp, đùm bọc.
từ đồng nghĩa với chăm chỉ là cần cù,chịu khó,siêng năng,cần mẫn
từ đồng nghĩa với yêu thương là thương yêu,yêu quý ,yêu dấu ,yêu mến ,mến yêu ,mến thương ,thương mến
từ đồng nghĩa với vui mừng là sung sướng,hạnh phúc ,vui lòng.
từ đồng nghĩa với vui mừng là sung sướng,hạnh phúc ,vui lòng.
từ đồng nghĩa với dũng cảm là Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
bạn nhớ đánh giá 5 sao và thả tim
Quảng cáo
Câu hỏi hot cùng chủ đề
-
6 41484
-
5 21763
-
Hỏi từ APP VIETJACK3 14487
-
Hỏi từ APP VIETJACK13503
Gửi báo cáo thành công!