Câu 1:
a) Hãy tính khối lượng CuSO4CuSO4 và khối lượng nước cần để pha chế 400 g dung dịch CuSO4CuSO4 4%.
b) Hãy tính khối lượng NaCl và khối lượng nước cần để pha chế 40 g dung dịch NaCl 1%.
Câu 2:
a) Tính C% khi hòa tan 30 gam NaOH vào 120 gam nước.
b) Tính nồng độ mol và số gam chất tan trong 500 ml dung dịch KNO3KNO3 2M.
c) Tính số gam chất tan cần dùng để pha chế 2,5 lít dung dịch NaCl 0,9 M.
Câu 3: Hòa tan 2,4 gam Magie (Mg) vào 200 gam dung dịch axit clohiđric (HCl). Tính:
a) Nồng độ phần trăm dung dịch axit clohiđric đã dùng.
b) Khối lượng muối Magie clorua thu được.
c) Thể tích khí hiđro thu được (đktc).
(Mg = 24 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Câu 4: Hòa tan 3,25 gam kẽm (Zn) vào 200 ml dung dịch axit clohiđric (HCl). Tính:
a) Nồng độ phần mol dung dịch axit clohiđric đã dùng.
b) Khối lượng muối Magie clorua thu được.
c) Thể tích khí hiđro thu được (đktc).
(Zn = 65 ; H = 1 ; Cl = 35,5)
Quảng cáo
1 câu trả lời 286
1)a)mCuSO4=400×4%=16gmH2O=400−16=384gb)mNaCl=40×1%=0,4gmH2O=40−0,4=39,6g2)a)mddNaOH=30+120=150gC%NaOH=30150×100%=20%b)nKNO3=0,5×2=1molmKNO3=1×101=101gc)nNaCl=2,5×0,9=2,25molmNaCl=2,25×58,5=131,625g
3)tt:mMg=24gmddHCl=200ga)Mg+2HCl→MgCl2+H2nMg=2,424=0,1molnHCl=2nMg=0,2molmHCl=0,2×36,5=7,3gC%HCl=7,3200×100%=3,65%b)nMgCl2=nMg=0,1molmMgCl2=0,1×95=9,5gc)nH2=nMg=0,1molVH2=0,1×22,4=2,24l4)tt:mZn=3,25gVHCl=200ml=0,2la)Zn+2HCl→ZnCl2+H2nZn=3,2565=0,05molnHCl=2nZn=0,1molCMHCl=0,10,2=0,5Mb)nZnCl2=nZn=0,05molmZnCl2=0,05×136=6,8gc)nH2=nZn=0,05molVH2=0,05×22,4=1,12l
Quảng cáo