TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKI LƠP 12 NĂM HỌC 2021-2022
Các câu vận dụng 1 điểm trong bài 1, 2, 6, 8
BÀI 1, 2, 3
Câu 1: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 2: Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Axit amin. C. Vitamin. D. Nucleotit.
Câu 3: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là
A. codon. B. gen. C. anticodon. D. mã di truyền.
Câu 4: Đơn vị mang thông tin di truyền trong ADN được gọi là
A. nuclêôtit. B. bộ ba mã hóa. C. triplet. D. gen.
Câu 5: Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm các vùng theo trình tự là:
A. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng mã hoá. B. vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
C. vùng điều hoà, vùng vận hành, vùng kết thúc. D. vùng vận hành, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
Câu 6: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là
A. 1800 B. 2400 C. 3000 D. 2040
Câu 7: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì?
A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục.
B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục.
C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.
D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản.
Câu 8: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’.
Câu 9: Mỗi ADN con sau nhân đôi đều có một mạch của ADN mẹ, mạch còn lại được hình thành từ các nuclêôtit tự do. Đây là cơ sở của nguyên tắc
A. bổ sung. B. bán bảo toàn.
C. bổ sung và bảo toàn. D. bổ sung và bán bảo toàn.
Câu 10: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là
A. ADN giraza B. ADN pôlimeraza C. hêlicaza D. ADN ligaza
Câu 11: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là:
A. tháo xoắn phân tử ADN.
B. lắp ráp các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mỗi mạch khuôn của ADN.
C. bẻ gãy các liên kết hiđrô giữa hai mạch của ADN.
D. nối các đoạn Okazaki với nhau.
Câu 12: Mã di truyền là:
A. mã bộ một, tức là cứ một nuclêôtit xác định một loại axit amin.
B. mã bộ bốn, tức là cứ bốn nuclêôtit xác định một loại axit amin.
C. mã bộ ba, tức là cứ ba nuclêôtit xác định một loại axit amin.
D. mã bộ hai, tức là cứ hai nuclêôtit xác định một loại axit amin.
Câu 13: Bản chất của mã di truyền là
A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 14: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là
A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền.
B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA.
C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin.
D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin.
Câu 15: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu. B. Mã di truyền có tính thoái hóa.
C. Mã di truyền có tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.
Câu 16: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền
C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền
D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin
Câu 17: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba?
A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba.
Câu 18: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba nào sau đây mã hoá axit amin Metionin?
A.5’UAA3’ B. 5’UUA3’ C.5’UGU3’ D.5’AUG3’
Câu 19: Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào. Các bộ ba đó là:
A. UGU, UAA, UAG B. UUG, UGA, UAG C. UAG, UAA, UGA D. UUG, UAA, UGA
Câu 20: Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là
A. anticodon. B. codon. C. triplet. D. axit amin.
Câu 21: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là
A. codon. B. axit amin. B. anticodon. C. triplet.
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?
A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 23: Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là
A. rARN. B. mARN. C. tARN. D. ADN.
Câu 24: Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. ADN và ARN B. prôtêin C. ARN D. AND
Câu 25: Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong
A. ribôxôm. B. tế bào chất. C. nhân tế bào. D. ti thể.
Câu 26: Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là
A. ADN-polimeraza. B. restrictaza. C. ADN-ligaza. D. ARN-polimeraza.
Câu 27: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. mạch mã gốc. D. tARN.
Câu 28: ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?
A. Từ mạch có chiều 5’ → 3’. B. Từ cả hai mạch đơn.
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2. D. Từ mạch mang mã gốc.
Câu 29: Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?
A. Vùng khởi động. B. Vùng mã hoá. C. Vùng kết thúc. D. Vùng vận hành.
Câu 30: Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?
A. 3’ → 3’. B. 3’ → 5’. C. 5’ → 3’. D. 5’ → 5’.
Câu 31: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử
A. mARN B. ADN C. Prôtêin D. mARN và prôtêin
Câu 32: Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN. B. mARN. C. tARN. D. Prôtêin.
Câu 33: Trong quá trình dịch mã, phân tử nào sau đây đóng vai trò như “ người phiên dịch”?
A. ADN. B. tARN. C. rARN. D. mARN.
Câu 34: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. mARN. C. tARN. D. mạch mã gốc
Câu 35: Côđon nào sau đây quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã?
A. 5’GGA3’. B. 5’AGX3’. C. 5’XAA3’. D. 5’AUG3’
Câu 36: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:
A. nhân con B. tế bào chất C. nhân D. màng nhân
Câu 37: Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là
A. axit amin hoạt hoá. B. axit amin tự do. C. chuỗi polipeptit. D. phức hợp aa-tARN.
Câu 38: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải
A. lipit B. ADP C. ATP D. glucôzơ
Câu 39: Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp
A. tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. B. điều hoà sự tổng hợp prôtêin.
C. tổng hợp các prôtêin cùng loại. D. tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 40: Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều
A. kết thúc bằng Met. B. bắt đầu bằng axit amin Met.
C. bắt đầu bằng axit foocmin-Met. D. bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 41: Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế
A. tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. B. tổng hợp ADN, dịch mã.
C. tự sao, tổng hợp ARN. D. tổng hợp ADN, ARN.
Câu 42: Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng trong đời cá thể nhờ cơ chế
A. nhân đôi ADN và phiên mã. B. nhân đôi ADN và dịch mã.
C. phiên mã và dịch mã. D. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
Câu 43: Nội dung chính của sự điều hòa hoạt động gen là
A. điều hòa quá trình dịch mã. B. điều hòa lượng sản phẩm của gen.
C. điều hòa quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN.
Câu 44: Operon Lac của vi khuẩn E.coli gồm có các thành phần theo trật tự:
A. vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z,Y,A)
B. gen điều hòa – vùng vận hành – vùng khởi động – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
C. gen điều hòa – vùng khởi động – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
D. vùng khởi động – gen điều hòa – vùng vận hành – nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A)
Câu 45: Enzim ARN polimeraza chỉ khởi động được quá trình phiên mã khi tương tác được với vùng
A. vận hành. B. điều hòa. C. khởi động. D. mã hóa.
Câu 46: Operon là
A. một đoạn trên phân tử ADN bao gồm một số gen cấu trúc và một gen vận hành chi phối.
B. cụm gồm một số gen điều hòa nằm trên phân tử ADN.
C. một đoạn gồm nhiều gen cấu trúc trên phân tử ADN.
D. cụm gồm một số gen cấu trúc do một gen điều hòa nằm trước nó điều khiển.
Câu 47: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường có lactôzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành. B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.
C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 48: Điều hòa hoạt động gen của sinh vật nhân sơ chủ yếu xảy ra ở giai đoạn
A. phiên mã. B. dịch mã. C. sau dịch mã. D. sau phiên mã.
Câu 49: Gen điều hòa opêron hoạt động khi môi trường
A. không có chất ức chế. B. có chất cảm ứng.
C. không có chất cảm ứng. D. có hoặc không có chất cảm ứng.
Câu 50: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách
A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa.
C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa.
Câu 51: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, lactôzơ đóng vai trò của chất
A. xúc tác B. ức chế. C. cảm ứng. D. trung gian.
Câu 52: Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hòa là
A. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên các gen cấu trúc.
B. nơi gắn vào của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã.
C. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng vận hành.
D. mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi động.
Câu 523: Không thuộc thành phần của một opêron nhưng có vai trò quyết định hoạt động của opêron là
A. vùng vận hành. B. vùng mã hóa. C. gen điều hòa. D. gen cấu trúc.
Câu 54: Trong opêron Lac, vai trò của cụm gen cấu trúc Z, Y, A là:
A. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
B. tổng hợp enzim ARN polimeraza bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.
C. tổng hợp prôtein ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.
D. tổng hợp các loại enzim tham gia vào phản ứng phân giải đường lactôzơ.
Câu 55: Hai nhà khoa học nào đã phát hiện ra cơ chế điều hoà opêron?
A. Menđen và Morgan. B. Jacôp và Mônô. C. Lamac và Đacuyn. D. Hacđi và Vanbec.
Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN
Câu 56: Biến đổi trên một cặp nuclêôtit của gen phát sinh trong nhân đôi ADN được gọi là
A. đột biến B. đột biến gen. C. thể đột biến. D. đột biến điểm.
Câu 57: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
B. Gen đột biến luôn được di truyền cho thế hệ sau.
C. Gen đột biến luôn được biểu hiện thành kiểu hình.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa.
Câu 58: Thể đột biến là
A. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trội.
B. cá thể mang đột biến đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình trung gian.
C. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện chỉ ở kiểu hình lặn.
D. cá thể mang đột biến gen đã biểu hiện ở kiểu hình.
Câu 59: Đột biến ở vị trí nào trong gen làm thay đổi nhiều axit amin nhất ?
A. Đột biến ở đầu gen. B. Đột biến ở mã kết thúc.
C. Đột biến ở bộ ba ở giữa gen. D. Đột biến ở bộ ba giáp mã kết thúc.
Câu 60: Mức độ gây hại của alen đột biến đối với thể đột biến phụ thuộc vào
A. tác động của các tác nhân gây đột biến. B. điều kiện môi trường sống của thể đột biến.
C. tổ hợp gen mang đột biến. D. môi trường và tổ hợp gen mang đột biến.
Câu 61: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình
A. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử. B. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau.
C. ngay ở cơ thể mang đột biến. D. khi ở trạng thái đồng hợp tử.
Câu 62: Đột biến gen thường gây hại cho cơ thể mang đột biến vì
A. làm ngừng trệ quá trình phiên mã, không tổng hợp được prôtêin.
B. làm biến đổi cấu trúc gen dẫn tới cơ thể s/vật không kiểm soát được quá trình tái bản của gen.
C. làm gen bị biến đổi dẫn tới không kế tục vật chất di truyền qua các thế hệ.
D. làm sai lệch thông tin di truyền dẫn tới làm rối loạn quá trình sinh tổng hợp prôtêin.
Câu 63: Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.
II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.
III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.
IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Bài 5: NHIỄM SẮC THỂ VÀ ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A. làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST. B. sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C. làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST. D. sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 2: Trình tự nuclêôtit trong ADN có tác dụng bảo vệ và làm các NST không dính vào nhau nằm ở
A. tâm động. B. hai đầu mút NST. C. eo thứ cấp. D. điểm khởi sự nhân đôi
Câu 3: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là
A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản.
Câu 4: Thứ tự nào sau đây được xếp từ đơn vị cấu trúc cơ bản đến cấu trúc phức tạp?
A. Nuclêôxôm 🡪 sợi nhiễm sắc 🡪sợi cơ bản 🡪 nhiễm sắc thể.
B. Nuclêôxôm 🡪 sợi cơ bản 🡪 sợi nhiễm sắc 🡪 nhiễm sắc thể.
C. Nhiễm sắc thể 🡪 sợi cơ bản 🡪 sợi nhiễm sắc 🡪 nuclêôxôm.
D. Nhiễm sắc thể 🡪 sợi nhiễm sắc 🡪 sợi cơ bản 🡪nuclêôxôm.
Câu 5: Đơn vị cấu trúc gồm một đoạn ADN chứa 146 cặp nu quấn quanh 8 phân tử histon 1 ¾ vòng của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực được gọi là
A. ADN. B. nuclêôxôm. C. sợi cơ bản. D. sợi nhiễm sắc.
Câu 6: Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, sợi chất nhiễm sắc có đường kính
A. 11 nm. B. 300 nm. C. 30 nm. D. 700 nm.
Câu 7: Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A. nuclêôxôm. B. sợi nhiễm sắc. C. sợi siêu xoắn. D. sợi cơ bản.
Câu 8: Những dạng đột biến cấu trúc có thể làm tăng số lượng gen trên 1 NST là
A. mất đoạn và lặp đoạn. B. lặp đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. đảo đoạn và chuyển đoạn không tương hỗ.
Câu 9: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể được vận dụng để loại bỏ những gen có hại là
A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 10: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 11: Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit.
C. Thêm một cặp nuclêôtit. D. Mất một cặp nuclêôtit.
Câu 12: Ở người, đột biến mất một phần vai ngắn nhiễm sắc thể số 5 gây nên hội chứng
A. Đao. B. Tớcnơ. C. AIDS. D. tiếng mèo kêu.
Câu 13: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn. D. Mất đoạn.
Câu 14: Những loại đột biến thường gây chết là
A. mất đoạn và lặp đoạn. B. mất đoạn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn và đảo đoạn. D. mất đoạn và chuyển đoạn lớn.
Câu 15: Dạng đột biến cấu trúc NST làm tăng hoạt tính enzim amilaza ở đại mạch và rất có ý nghĩa trong công nghiệp sản xuất bia là
A. mất đoạn. B. lặp đoạn. C. đảo đoạn. D. chuyển đoạn.
Câu 16: Hiện tượng đột biến mất đoạn nhỏ nhiễm sắc thể ở ruồi giấm không làm giảm sức sống. Đây là
A. đột biến số lượng nhiễm sắc thể. B. thể dị bội.
C. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. D. đột biến gen.
Câu 17: Một NST của một loài mang nhóm gen theo thứ tự là MNOPQRS, nhưng có 1 cá thể trong loài người ta phát hiện NST đó mang nhóm gen là MNQPORS. Đây là 1 loại đột biến
A. gen. B. lặp đoạn NST. C. chuyển đoạn NST. D. đảo đoạn NST.
Câu 18: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm chiều dài của nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn. B. Chuyển đoạn trên cùng một nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn.
Bài 6 : ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1: Ở người, một số bệnh di truyền do đột biến lệch bội được phát hiện là
A. ung thư máu, Tơcnơ, Claiphentơ. B. Claiphentơ, Đao, Tơcnơ.
C. Claiphentơ, máu khó đông, Đao. D. siêu nữ, Tơcnơ, ung thư máu.
Câu 2: Sự không phân ly của một cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở tế bào sinh dưỡng sẽ
A. dẫn tới trong cơ thể có dòng tế bào bình thường và dòng mang đột biến.
B. dẫn tới tất cả các tế bào của cơ thể đều mang đột biến.
C. chỉ có cơ quan sinh dục mang đột biến.
D. chỉ các tế bào sinh dưỡng mang đột biến
Câu 3: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Cây tứ bội được phát sinh từ loài này có bộ NST là
A. 4n. B. n. C. 3n. D. 2n.
Câu 4: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là
A. 7. B. 13. C. 13. D. 21
Câu 5: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là
A. 12. B. 24. C. 25. D. 23.
Câu 6: Cơ thể mà tế bào sinh dưỡng đều thừa 2 nhiễm sắc thể trên mỗi cặp tương đồng được gọi là
A. thể ba. B. thể ba kép. C. thể bốn. D. thể tứ bội
Câu 7: Người mắc bệnh hoặc hội chứng bệnh nào sau đây là một dạng thể ba?
A. Hội chứng Đao. B. Bệnh phêninkêto niệu
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Bệnh ung thư vú.
Câu 8: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?
A. Hội chứng AIDS. B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ. D. Hội chứng Đao.
Câu 9: Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?
A. Đột biến gen. B. Đột biến tự đa bội.
C. Đột biến đảo đoạn NST. D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.
Câu 10: Thể đột biến nào dưới đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể ba.
Câu 11 : Cơ thể sinh vật có bộ NST gồm hai bộ NST lưỡng bội của 2 loài khác nhau được gọi là
A. thể tam bội. B. thể một. C. thể dị đa bội. D. thể ba.
Câu 12: Thể ĐB NST nào sau đây thược dạng 2n+1?
A.Thể ba. B. Thể tam bội. C. Thể tứ bội. D. Thể một
Câu 13: Ở thực vật, thể ba mang bộ NST nào sau đây?
A. 2n - 1 B. n C. 2n + 1 D. 3n
Câu 14: Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 3n?
A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể tứ bội. D. Thể một.
Câu 15: Cơ chế nào phát sinh người mắc hội chứng Đao ?
A. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường.
B. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
C. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường.
D. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường.
Câu 16: Cơ chế phát sinh đa bội chẵn là
A. tất cả các cặp NST nhân đôi nhưng không phân li.
B. một cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li.
C. tất cả các cặp NST nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân li.
D. một số cặp NST nào đó nhân đôi nhưng không phân li.
BÀI 8
Câu 1: Phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm các bước:
(1) Đưa gỉa thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
(2) Lai các dòng thuần khác nhau về một hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
(3) Tạo các dòng thuần chủng.
(4) Sử dụng toán xác suất để phân tích kết quả lai.
Trình tự đúng của các bước mà Menđen đã thực hiện là
A. (2) → (3) → (4) → (1) B. (1) → (2) → (4) → (3)
C. (3) → (2) → (4) → (1) D. (1) → (2) → (3) → (4)
Câu 2: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hòa trộn với nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào?
A. Cho F1 lai phân tích B. Cho F2 tự thụ phấn
C. Cho F1 giao phấn với nhau D. Cho F1 tự thụ phấn
Câu 3: Theo Menđen, cơ chế chi phối sự di truyền và biểu hiện của một cặp tính trạng tương phản qua các thế hệ là do
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh
B. sự tổ hợp của cặp NST tương đồng trong thụ tinh
C. sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong giảm phân và thụ tinh
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân
Câu 4: Nhóm phép lai nào sau đây được xem là lai phân tích?
A. P: Aa × aa ; P: AaBb × AaBb B. P: AA × Aa ; P: AaBb × Aabb
C. P: Aa × Aa ; P: Aabb × aabb D. P: Aa × aa ; P: AaBb × aabb
Câu 5: Kiểu gene nào sau đây được xem là thể đồng hợp?
A. AABBDd B. AaBBDd C. aabbDD D. aaBbDd
Mức độ 2: Thông hiểu
Câu 6: Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ : 1 quả vàng?
A. AA × aa. B. Aa × aa. C. Aa × Aa. D. AA × Aa.
Câu 7: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. AA × aa. D. AA × Aa.
Câu 8: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, những phép lai nào sau đây cho đời con có cả cây quả đỏ và cây quả vàng?
A. Aa × aa và AA × Aa. B. Aa × Aa và AA × Aa.
C. Aa × Aa và Aa × aa. D. AA × aa và AA × Aa.
Câu 12: Ở người mắt nâu (N) là trội đối với mắt xanh (n). Bố mắt nâu, mẹ mắt nâu, sinh con có đứa mắt nâu có đứa mắt xanh, kiểu gen của bố mẹ sẽ
A. đều có kiểu gen AA.
B. đều có kiểu gen aa.
C. bố có kiểu gen AA, mẹ có kiểu gen Aa hoặc ngược lại.
D. bố có kiểu gen Aa, mẹ có kiểu gen aa hoặc ngược lại.
BÀI 9
Mức độ 1: Nhận biết
Câu 1: Theo dõi thí nghiệm của Menđen, khi lai đậu Hà Lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn với nhau thu được F1 đều hạt vàng, trơn. Khi cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là
A. 9 vàng, nhăn: 3 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 1 xanh, trơn.
B. 9 vàng, trơn : 3 xanh, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 vàng, nhăn.
C. 9 vàng, nhăn: 3 xanh, nhăn : 3 vàng, trơn : 1 xanh, trơn.
D. 9 vàng, trơn : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, trơn : 1 xanh, nhăn.
Câu 2: Cơ sở tế bào học của định luật phân ly độc lập là
A. sự tự nhân đôi, phân ly của nhiễm sắc thể trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng.
B. sự phân ly độc lập, tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể.
C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể.
D. do có sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
Câu 3: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về
A. sự phân li độc lập của các tính trạng.
B. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1.
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh.
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân.
Câu 4: Một loài thực vật gen A quy định cây cao, gen a- cây thấp; gen B quả đỏ, gen b- quả trắng. Các gen di truyền độc lập. Đời lai có một loại kiểu hình cây thấp, quả trắng chiếm 1/16. Kiểu gen của các cây bố mẹ là
A. AaBb×Aabb. B. AaBB×aaBb. C. Aabb×AaBB. D. AaBb×AaBb
Câu 5: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau B. mỗi gen phải nằm trên mỗi NST khác nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
Câu 6: Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBb (vàng, trơn)×aabb (xanh, nhăn)
A. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
D. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
Câu 7: Ở một đậu Hà Lan, xét 2 cặp alen trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng; gen A: vàng, alen a: xanh; gen B: hạt trơn, alen b: hạt nhăn. Dự đoán kết quả về kiểu hình của phép lai P: AaBB×AaBb.
A. 3 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn. B. 3 vàng, trơn: 1 xanh, trơn.
C. 1 vàng, trơn: 1 xanh, trơn. D. 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn.
Mức độ : Thông hiểu
Câu 8: Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ×♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu hình aaB-C-dd là
A. 3/128. B. 5/128. C. 7/128. D. 9/128.
Câu 9: Các chữ in hoa là alen trội và chữ thường là alen lặn. Mỗi gen quy định 1 tính trạng. Thực hiện phép lai: P: ♀ AaBbCcDd ×♂ AabbCcDd. Tỉ lệ phân li của kiểu gen AABBCcDd là
A. 0. B. 13/128. C. 27/128. D. 15/128.
Câu 10: Cho biết các gen phân li độc lập, 1 tế bào sinh tinh có kiểu gen AabbCCDdEE cho bao nhiêu loại giao tử?
A. 4 B. 2 C. 16 D. 32
BÀI 10:
Mức độ 1. Nhận biết.
Câu 1: Sự tác động qua lại giữa các gen trong quá trình hình thành một kiểu hình gọi là
A. tương tác gen. B. đột biến gen. C. di truyền liên kết giới tính. D. Thường biến.
Câu 3: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội B. gen điều hòa. C. gen đa hiệu. D. gen gen cấu trúc.
Câu 3: Khi các alen trội thuộc 2 hoặc nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình lên một chút ít thì gọi là
A.Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp. C. Trội lặn hoàn toàn. D. Gen đa hiệu.
Câu 4: Trường hợp các gen không alen (không tương ứng) khi cùng hiện diện trong một kiểu gen sẽ tạo kiểu hình riêng biệt là tương tác nào sau đây?
A. Bổ sung. B. Át chế. C. Cộng gộp. D. Đồng trội.
Câu 5: Theo kiểu tác động cộng gộp, màu da của người do ít nhất bao nhiêu cặp gen qui định?
A. 2 cặp gen. B. 3 cặp gen. C. 4 cặp gen. D. 5 cặp gen.
Mức độ 2: thông hiểu.
Câu 6: Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở một tính trạng. B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối. D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
Câu 7: Cho phép lai PTC: hoa đỏ × hoa trắng, F1 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 2 loại kiểu hình với tỉ lệ 9/16 hoa đỏ: 7/16 hoa trắng. Qui luật di truyền nào chi phối phép lai trên?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp. C. Trội lặn không hoàn toàn. D. Trội lặn hoàn toàn.
Câu 8: Cho lai 2 cây hoa đỏ với nhau, đời con thu được 270 cây cây hoa đỏ và 210 cây hoa trắng. Sự di truyền tính trạng màu hoa tuân theo quy luật di truyền nào?
A. Phân li độc lập của Menđen. B. Liên kết gen hoàn toàn.
C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung.
BÀI 11: LIÊN KẾT GEN – HOÁN VỊ GEN
Câu 1.M1. Các gen không alen cùng nằm trên một NST phân li cùng nhau trong quá trình phân bào là gì?
A. Nhóm tính trạng liên kết B. Nhóm gen liên kết
C. Nhóm gen phân li độc lập D. Nhóm gen hoán vị
Câu 2: M1. Đối tượng nghiên cứu của Moocgan là gì?
A. Đậu Hà Lan B. Ruồi giấm C. Vi khuẩn E. Coli D. Hoa loa kèn
Câu 3: (M1) Hiện tượng di truyền liên kết được phát hiện đầu tiên bởi nhà khoa học nào?
A. Menden. B. Moocgan. C. Coren. D. Hacdi – Vanbec.
Câu 4: (M1) Tần số hoán vị gen ở sinh vật dao động trong khoảng nào sau đây?
A. 0 – 20%. B. 25% - 50%. C. 0 – 50%. D. 0 – 30%.
Câu 5: (M1) Khoảng cách giữa 2 gen trên 1 nhiễm sắc thể được đo bằng đơn vị nào?
A. Đơn vị cm. B. Đơn vị %. C. Đơn vị centiMoocgan. D. Đơn vị Angstron
Câu 6: (M1) Đối với sinh vật nói chung, hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử
A. chỉ xảy ra ở giới cái. B. xảy ra ở cả 2 giới đực và cái.
C. chỉ xảy ra ở giới đực. D. xảy ra ở giới cái hay giới đực hoặc cả 2 giới là tuỳ loài.
Câu 7: (M1) Kiểu gen nào sau đây viết đúng?
. B. . C. . D. .
Câu 8: (M2) Các gen trên cùng một NST được gọi là
A. một nhóm gen alen. B. một gen đa alen. C. một nhóm gen liên kết. D. gen đa hiệu.
Câu 9: (M2) Nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 30% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là
A. 30cM. B. 25cM. C. 15cM. D. 40cM.
Câu 10: (M2) Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến và không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen giảm phân cho tối đa mấy loại giao tử?
A. 1. B. 2 .C. 3. D. 4.
Câu 11: Với 2 cặp gen không alen cùng nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, thì cách viết kiểu gen nào dưới đây là không đúng?
A. ABab B. AbAb C. Aabb D. Abab
Câu 12: (M2) Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là sự
A. trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong cặp nhiễm sắc thể tương đồng ở kì đầu giảm phân 1.
B. trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 cromatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân 1.
C. tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể tương đồng tại kì đầu của giảm phân 1.
D. tiếp hợp giữa 2 crômatit cùng nguồn gốc ở kì đầu của giảm phân 1.
Câu 13: (M2) Ở ruồi giấm, bộ nhiễm sắc thể 2n = 8. Số nhóm gen liên kết của ruồi giấm là:
A. 4. B. 7. C. 8. D. 23.
BÀI 12
Câu 1. Coren phát hiện hiện tượng di truyền ngoài nhân nhờ nghiên cứu trên đối tượng nào sau đây?
A. Cây hoa phấn. B. Đậu Hà lan. C. Ruồi giấm. D. E. coli.
Câu 2. Ruồi giấm có nhiễm sắc thể giới tính nào sau đây?
A. Đực XY, cái XX. B. Đực XO, cái XY. C. Đực XX, cái XY. D. Đực XX, cái XO.
Câu 3. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính được phát hiện đầu tiên bởi nhà khoa học nào sau đây?
A. Moocgan. B. Menđen. C. Coren và Bo. D. Oatxơn và Cric.
Câu 4: Sự di truyền của các tính trạng mà gen nằm trên NST X có đặc điểm
A. Di truyền chéo, tính trạng lặn dễ được biểu hiện ở giới XY.
B. Di truyền chéo, tính trạng lặn dễ được biểu hiện ở giới XX.
C. Di truyền thẳng, tính trạng lặn dễ được biểu hiện ở giới XY.
D. Di truyền thẳng, tính trạng lặn dễ được biểu hiện ở giới XX.
Câu 5: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XY?
A. Châu chấu. B. Bướm. C. Ruồi giấm. D. Chim.
Câu 6. Bệnh tật nào dưới đây ở người gây ra bởi đột biến gen lặn trên NST Y?
A. tật dính ngón tay số 2 và số 3. B. Mù màu. C. Máu khó đông. D. Bệnh bạch tạng.
Câu 7. Ở người, gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?
A. Trên nhiễm sắc thể thường. B. Trên nhiễm sắc thể giới tính X.
C. Trên nhiễm sắc thể giới tính Y. D. Trong ti thể.
Câu 8. Kết quả lai thuận nghịch khác nhau và con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen qui định tính trạng đó
A. nằm trên nhiễm sắc thể giói tính X B. nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. nằm trên nhiễm sắc thể thường D. Nằm ở ngoài nhân
Câu 9:M2 Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do gen lặn a nằm trên NST X gây ra, nhiễm sắc thể Y không có gen này. Kiểu gen của người nữ không bị mù màu và nam bị mù màu sẽ như thế nào?
A. XaXa, XAXa, XAY. B. XAXa, XaXa, XaY. C. XAXa, XAXA, XaY. D. XAXa, XAY.
Câu 10: .M2 Bệnh mù màu đỏ và xanh lục ở người do gen lặn a nằm trên NST X gây ra, NST Y không có gen này. Bố bị mù màu, mẹ nhìn màu bình thường, có một con trai bị mù màu. Con trai đã nhận gen gây bệnh từ ai?
A. Ông nội B. Mẹ. C. Cha. D. Bà nội.
BÀI 13:
Câu 1. Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:
A. Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
C. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
Câu 2. Mức phản ứng là
A. tập hợp các kiểu gen của cơ thể biến đổi trước sự thay đổi của môi trường.
B. mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau.
C. giới hạn thường biến của một kiểu gen hay nhóm gen trước môi trường khác nhau.
D . tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen trong các môi trường khác nhau.
Câu 3. Hiện tượng các cá thể có cùng kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
A. thường biến. B. mức phản ứng của kiểu gen. D. biến dị tổ hợp. C. biến dị cá thể.
Câu 4. Loại biến dị nào sau đây không di truyền được cho đời sau?
A. Đột biến gen. B. Đột biến NST. C. Thường biến. D. Biến dị tổ hợp.