Bộ Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
Tài liệu Bộ Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm học 2021 - 2022 gồm 15 đề thi được đội ngũ Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn và sưu tầm từ đề thi của các trường THCS trên cả nước với cấu trúc đề thi đa dạng bám sát hình thức đánh giá chất lượng học sinh mới theo Thông tư 22 của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Hi vọng với 15 đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 8 này sẽ giúp Giáo viên có thêm bộ đề tham khảo để đánh giá đúng năng lực của học sinh, giúp học sinh lớp 8 tự rèn luyện để từ đó đạt điểm cao trong bài thi Giữa học kì 2 môn Toán lớp 8. Phần dưới trình bày một số đề thi trong bộ đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2, mời quí bạn đọc tải đề thi để theo dõi đầy đủ.
Bộ Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2021 - 2022 (15 đề)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 1
Câu 1. (1,5 điểm)
1. Các cặp phương trình sau có tương đương không? Vì sao?

2. Cho MN là đường trung bình của tam giác ABC (Hình vẽ). Chứng minh hai tam giác cho trên hình vẽ là đồng dạng.

Câu 2. Giải các phương trình sau:

Câu 3. (2,0 điểm) Cả hai khối 8 và 9 cảu một trường có 500 học sinh. Cuối học kỳ I, 45% số học sinh khối 9 và 40% số học sinh khối 8 đạt danh hiệu học sinh giỏi nên tổng số học sinh giỏi của hai khối là 213 học sin. Tính số học sinh mỗi khối.
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC) đường cao AH. Trên HC lấy một điểm D sao cho HD = HA. Đường vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.
a. Chứng minh:
b. Nếu AH = 12cm; DC = 4cm thì diện tích hình thang vuông AHDE bằng bao nhiêu?
c. Chứng minh:
d. M là trung điểm của BE. Đường thẳng AM cắt BC tại G. Chứng minh: ![]()
(Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đúng: 1 điểm)

_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 2
Câu 1.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
C. x + y = 0; D. 0.x + 1 = 0
Câu 2. Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình
A. 2,5x = -10; B. 2,5x = 10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình là: 
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình
là:

Câu 5. Biết
và CD = 21 cm. Độ dài của AB là:
A. 6 cm B. 7 cm; C. 9 cm; D. 10 cm
Câu 6. Cho tam giác ABC, AM là phân giác (hình 1). Độ dài đoạn thẳng MB bằng:
A. 1,7 B. 2,8 C. 3,8 D. 5,1
Câu 7. Trong Hình 2 biết MM' // NN', MN = 4cm, OM’ = 12cm và M’N’ = 8cm. Số đo của đoạn thẳng OM là:
A. 6cm; B. 8cm; C. 10cm; D. 5cm
Câu 8. Trên hình 3 có MN // BC. Đẳng thức đúng là
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 9. Giải phương trình:

Câu 10. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
Một ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h, nhưng thực tế đã đi với vận tốc 42km/h vì vậy đã đến sớm hơn dự định 30phút. Tính chiều dài quãng đường AB?
Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng:

Câu 12. Giải phương trình: ![]()
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 3
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm). Chọn đáp án đúng
Câu 1 : Trong các phương trình sau đâu là phương trình bậc nhất một ẩn:
Câu 2 : Điều kiện xã định của phương trình là:
Câu 3 : Phương trình 2x2 - 2x = 0 có tập nghiệm là:
A. S = {0}
B. S = {0;1}
C. S = {-1;0}
D. S = {1}
Câu 4 : Phương trình 2y + m = y -1 nhận y = 3 là nghiệm khi m bằng:
A. 3
B. 4
C. – 4
D. 8
Câu 5 : Biết AD là tia phân giác góc A của ΔABC (D ∈ BC) và AB = 5cm; AC = 10cm; DC = 2cm Khi đó độ dài DB bằng
A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
Câu 6 : Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là a và b thì diện tích của hình thoi là:
II. PHẦN TỰ LUẬN (8,5 điểm)
Bài 1 (2,5 điểm) : Giải phương trình
Bài 2 (2,5 điểm) : Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên
Bài 3 (2 điểm) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Khi đến B người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc 35km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi, về và nghỉ là 6 giờ 40 phút?
Bài 4 (3,5 điểm) : Cho ΔABC có , AB = 30cm , AC = 40cm đường cao AH; BD là phân giác của
; I là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minnh ΔABC đồng dạng với
b) Tính BD, DC
c) Chứng minh BD.IH = BI.AD và AI = AD
d) Chứng minh
Bài 5 (0,5 điểm) : Giải phương trình x(4x - 1)2 (2x - 1) = 9
_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 4
Câu 1 (4 điểm) : Giải phương trình:
Câu 2 (2 điểm) : Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một công nhân làm một số sản phẩm dự định trong 5 giờ xong. Lúc đầu mỗi giờ người đó làm được 12 sản phẩm. Sau khi làm được một nửa số lượng sản phẩm được giao, nhờ hợp lý hóa một số thao tác nên mỗi giờ người đó làm thêm được 3 sản phẩm nữa. Vì vậy người công nhân đó hoàn thành sớm hơn dự định 30 phút. Tính số lượng sản phẩm được giao.
Câu 3 (3,5 điểm) : Cho tam giác ABC có trung tuyến AM. Tia phân giác của góc AMB cắt cạnh AB ở D, tia phân giác của góc AMC cắt AC ở E.
1) Chứng minh : DE // BC.
2) Gọi G là giao điểm AM với DE. Chứng minh G là trung điểm của DE. Tìm điều kiện của tam giác ABC để G là trung điểm của AM.
3) Gọi AN là phân giác của góc BAC, (N thuộc BC). Biết AB = 12cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính diện tích tam giác AMN.
Câu 4 (0,5 điểm) : Tìm nghiệm của phương trình:
6x2 – 2xy = 3y – 11x + 2

_________________________________________________________________________
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa kì 2
Năm học 2021 - 2022
Môn: Toán 8
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề 5
Bài 1 (1,5 điểm) : Cho biểu thức
a) Rút gọn P
b) Tính giá trị của P tại
Bài 2 (3,0 điểm) : Giải các phương trình sau
Bài 3 (2,0 điểm) : Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Lúc 7 giờ sáng một người đi xa máy chở hàng từ A đến B với vận tốc 50km/h. Khi đến B người đó giao hàng trong 15 phút rồi quay trở về A với vận tốc 40km/h. Biết rằng người đó về đến A llucs 9 giờ 30 phút, hãy tính độ dài quãng đường AB.
Bài 4 (3,0 điểm) : Cho ΔABC vuông tại A, biết AB = 21cm, AC = 28cm, phân giác AD (D ∈ BC)
a) Tính độ dài DB, DC
b) Gọi E là hình chiếu của D trên AC. Hãy tính độ dài DE, EC
c) Chứng minh ΔABC đồng dạng với ΔEDC . Tính tỉ số đồng dạng
d) Gọi I là giao điểm các đường phân giác và G là trọng tâm của ΔABC . Chứng minh rằng IG // AC.
Bài 5 (0,5 diểm) : Hãy giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
