Giải các phương trình sau Bài 1 trang 18 SBT Toán 10 Tập 2

Lời giải Bài 1 trang 18 SBT Toán 10 sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Toán 10.

436


Giải SBT Toán 10 Chân trời sáng tạo Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai

Bài 1 trang 18 SBT Toán 10 Tập 2: Giải các phương trình sau:

Sách bài tập Toán 10 Bài 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai - Chân trời sáng tạo (ảnh 1)

Lời giải:

a) 4x2+15x19=5x2+23x14

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được:

4x2 + 15x – 19 = 5x+ 23x – 14

⇒ x2 + 8x + 5 = 0

⇒ x = –4 + 11 hoặc x = –4 – 11

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có –4 – 11 thỏa mãn.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là –4 – 11.

b) 8x2+10x3=29x27x1

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được:

8x2 + 10x – 3 = 29x– 7x – 1

⇒ 21x2 – 17x + 2 = 0

⇒ x = 23 hoặc x = 17

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy chỉ có 23 thỏa mãn. Vậy nghiệm của phương trình đã cho là  23.

c) 4x25x+8=2x2+2x2

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được:

–4x2 – 5x + 8  = 2x+ 2x – 2

⇒ 6x2 + 7x – 10 = 0

⇒ x = 56 hoặc x = –2

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 56 và x = –2 đều thỏa mãn.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là  x = 56 và x = –2.

d) 5x2+25x+13=20x29x+28

Bình phương hai vế của phương trình đã cho, ta được:

5x2 + 25x + 13 = 20x– 9x + 28

⇒ 15x2 – 34x + 15 = 0

⇒ x = 53 hoặc x = 35

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 53 hoặc x = 35 đều thỏa mãn.

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là  x = 53 và x = 35.

e) x22x+7=x13

⇒ –x2 – 2x + 7 =  – x – 13

⇒ x2 + x – 20 = 0

⇒ x = 4 hoặc x = –5

Thay lần lượt các giá trị trên vào phương trình đã cho, ta thấy x = 4 hoặc x = –5 đều không thỏa mãn.

Vậy phương trình vô nghiệm.

Bài viết liên quan

436