Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 34

Hoidapvietjack.com xin giới thiệu đến quý Thầy/Cô, phụ huynh và các em học sinh lớp 3 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 Kết nối tri thức. Tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 34 bao gồm đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối tuần và nhiều bài tập đa dạng khác giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu tham khảo.

375
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần toán 3 Kết nối tri thức - Tuần 34

BÀI TẬP CƠ BẢN

I. TRẮC NGHIỆM

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?

62000 đồng …      72000 đồng ....        80000 đồng ......

b) Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi   số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?

730kg …           739kg …             740kg …

c) 1m 12cm =? cm

112cm …      121 cm …         1102cm …

d) 3m 3cm =? cm

33cm …         330cm …        303cm …

e) 4km 15m =? m

4015m …        4150m …        4500m …

g)   giờ =? phút

50 phút …        30 phút …       25 phút …

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Bài 3: Số?

Điền chữ số thích hợp vào ô trống

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Đặt tính rồi tính

12467 + 329                 5000 – 35                       14058 × 4                         27143 : 3

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2: Tìm x

a) x × 7 = 4907

……………

……………

b) : 4 = 135

……………

……………

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Hình M có diện tích là ................. cm2

- Hình N có diện tích là ................. cm2

- Hình P có diện tích là .................. cm2

- Hình Q có diện tích là ................. cm2

Bài 6.Trong hình bên:

a) Có … góc vuông

b) O là trung điểm của các đoạn thẳng:…………………………………..

Bài 7Lớp 3A có 27 bạn nữ. Số học sinh nam bằng 13số học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 8. Có 45kg đậu xanh đựng đều trong 9 túi. Hỏi 20kg đậu xanh đựng trong mấy túi như thế?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 9 : Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 17cm, chiều rộng 9cm. Từ mảnh bìa đó người ta cắt ra một hình vuông có cạnh 9cm. Tính diện tích còn lại của mảnh bìa.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 10 Có 6 học sinh mua quà sinh nhật để tặng bạn. Họ đưa cô bán hàng 50 000 đồng và nhận số tiền trả lại là 8 000 đồng. Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả bao nhiêu tiền?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

BÀI NÂNG CAO

Bài 1 :Tổng của hai số là 64, nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ thì được thương là 5 và dư 4. Tìm hiệu của hai số đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 2 :  Tích của hai số là 10354. Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích mới là bao nhiêu?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3 : Tính diện tích hình Q

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4. Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2.

Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Đáp án Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 33

BÀI TẬP CƠ BẢN

I. Phần trắc nghiệm

Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Mua 5kg gạo phải trả 40000 đồng. Hỏi cần mua 9kg gạo như thế phải trả bao nhiêu tiền?

62000 đồng S    72000 đồng Đ        80000 đồng S

b) Một cửa hàng lần thứ nhất nhận về 2450kg đường, lần thứ hai nhận về 1245kg đường. Cửa hàng đã bán đi   số đường đó. Hỏi cửa hàng đã bán đi bao nhiêu ki-lô-gam đường?

730kg S           739kg Đ            740kg S

c) 1m 12cm =? cm

112cm Đ       121cm S         1102cm S

d) 3m 3cm =? cm

33cm         330cm        303cm Đ

e) 4km 15m =? m

4015m Đ       4150m S       4500m S

g)  giờ =? phút

50 phút S        30 phút Đ       25 phút S

Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

Câu

a

b

c

d

e

Đáp án

A

A

C

B

C

Bài 3: Số?

Điền chữ số thích hợp vào ô trống

II. Phần tự luận

Bài 1. Đặt tính rồi tính

12467 + 329 = 12796           5000 – 35 = 4965            14058 × 4 = 56232           27143 : 3 = 9047 ( dư 2)

Bài 2: Tìm x

Bài 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ trống:

Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:

Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Hình M có diện tích là 14cm2

- Hình N có diện tích là 9cm2

- Hình P có diện tích là 24cm2

- Hình Q có diện tích là 18cm2

Bài 6.Trong hình bên:

a) Có 8 góc vuông

b) O là trung điểm của các đoạn thẳng: AC, BD

Bài 7:

Bài giải

Lớp 3A có số học sinh nam là:

27 : 3 = 9 ( học sinh)

Lớp 3A có tất cả số học sinh là:

27 + 9 = 36 (học sinh)

Đáp số: 36 học sinh

Bài 8.

Bài giải

Mỗi túi đựng được số ki-lô-gam đậu xanh là:

45 : 9 = 5 (kg)

20 kg đậu xanh đựng trong số túi là:

20 : 5 = 4 ( túi)

Đáp số: 4 túi

Bài 9 :

 

Bài giải

Diện tích của mảnh bìa hình chữ nhật là:

17 × 9 = 153 (cm2)

Diện tích của hình vuông là

9 × 9 = 81 (cm2)

Diện tích còn lại của mảnh bìa là:

153 – 81 = 72 (cm2)

Đáp số: 72cm2

Bài 10 :

Bài giải

6 học sinh đã mua quà hết số tiền là:

50000 – 8000 = 42000 ( đồng)

Nếu chia đều số tiền mua quà sinh nhật cho 6 người thì mỗi người phải trả số tiền là:

42000 : 6 = 7000 ( đồng)

Đáp số: 7000 đồng

BÀI NÂNG CAO

Bài 1 :

Bài 2 

Bài giải

Nếu thừa số thứ nhất tăng lên 3 lần thừa số thứ hai tăng lên 2 lần thì tích tăng số lần là:

3 × 2 = 6 (lần)

Tích mới là:

 10354 × 6 = 62124

Đáp số: 62124

Bài 3 : Tính diện tích hình Q

Bài giải

Diện tích hình Q bằng diện tích hình chữ nhật lớn trừ đi diện tích hình vuông ( được tô màu vàng)

Chiều dài của hình chữ nhật lớn là :

4 + 2 + 2 = 8(cm)

Diện tích của hình chữ nhật lớn là :

8 × 4 = 32 (cm2)

Diện tích của hình vuông là :

2 × 2 = 4 (cm2)

Diện tích của hình Q là :

32 – 4 = 28 (cm2)

Đáp số : 28 cm2

Bài 4 Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2.

Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật đó.

Bài giải

Tài liệu có 12 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống

Bài viết liên quan

375
  Tải tài liệu