Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức Tuần 1

Hoidapvietjack.com xin giới thiệu đến quý Thầy/Cô, phụ huynh và các em học sinh lớp 3 Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 Kết nối tri thức. Tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 bao gồm đề kiểm tra Toán lớp 3 cuối tuần và nhiều bài tập đa dạng khác giúp Thầy/Cô có thêm tài liệu tham khảo.

836
  Tải tài liệu

Bài tập cuối tuần toán 3 Kết nối tri thức - Tuần 1

I. TRẮC NGHIỆM

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:

Câu 1. Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:

A. 6
B. 7
C. 8
D. 9

Câu 2. Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:

A. 804
B. 844
C. 488
D. 884

Câu 3. Số liền trước của số 180 là:

A. 181
B. 182
C. 179
D. 79

Câu 4. Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 324, 333, 342, 432, 2
B. 234, 324, 333, 342, 432.
C. 324, 342, 432, 234, 333.
D. 234, 342, 432, 324, 333.

Câu 5. Cho 148 < … < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 151
B. 150
C. 149
D. 160

Câu 6. Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:

A. 542
B. 452
C. 425
D. 524

Câu 7. Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:

A. 998
B. 986
C. 978
D. 900

Câu 8. Có ba con lợn với số cân lần lượt là: 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.

A. Con lợn đen nặng ………… kg.

B. Con lợn trắng nặng ………. kg.

C. Con lợn khoang nặng ……… kg.

II. TỰ LUẬN

Bài 1. Điền vào bảng sau:

Số gồm

Đọc số

Viết số

Phân tích số

7 trăm 8 chục và 5 đơn vị

1 trăm 4 chục và 3 đơn vị

………………………….

…………………………..

Bảy trăm tám mươi lăm

………………………………

Một trăm linh bảy

………………………………

785

……….

……….

155

785 = 700 + 80 + 5

……………….

……………….

……………….

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Số 234 là số liền trước của 233.

Số 234 là số liền trước của 235.

Số lẻ liền sau của 455 là 457.

Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.

Bài 3. Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự:

a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………………………

b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………………………

c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.

………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học sinh.

a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?

b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………

Tài liệu có 4 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống

Bài viết liên quan

836
  Tải tài liệu