Đọc bản vẽ mặt bằng ở hình 16.3c và điền thong tin theo bảng 16.5

Trả lời Luyện tập trang 79 Công nghệ 10 sách Cánh Diều, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Công nghệ 10

208


Giải Công nghệ lớp 10 Bài 16: Bản vẽ xây dựng

Luyện tập trang 79 Công nghệ 10: Đọc bản vẽ mặt bằng ở hình 16.3c và điền thong tin theo bảng 16.5.

Bảng 16.5. Trình tự đọc bản vẽ mặt bằng

 

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1.Hình biểu diễn

Tên gọi hình chiếu

?

2.Kích thước

-Kích thước chung của ngôi nhà

- Kích thước của từng phòng

?

 

3.Cách bố trí các phòng

- số phòng

- Công năng của từng phòng

?

4.Các bộ phận của ngôi nhà

- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ.

- Kích thước của từng cửa

- Loại cửa được sử dụng

?

5.Bài trí vật dụng trong phòng

Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh

?

 
Trả lời:
 

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả

1. Hình biểu diễn

- Tên gọi hình chiếu

Hình chiếu mặt bằng tầng 1

 

2. Vị trí

- Kích thước chung của ngôi nhà

- Kích thước của từng phòng

 

- 10800 x 7000

- Phòng khách: 4500 x 3800

- Bếp + phòng ăn: 4200 x 3500

- Phòng kho: 2700 x 1500

- Phòng WC: 2700 x 1100

- Phòng ngủ: 4500 x 2500

3. Cách bố trí các phòng

- Số phòng

- Công năng của từng phòng 

- 5 

- Phòng khách: tiếp khách; 

- Bếp + phòng ăn: nấu nướng + ăn uống

- Phòng kho: chứa đồ

- Phòng WC: tắm giặt + vệ sinh

- Phòng ngủ: nghỉ ngơi + ngủ nghỉ.

4. Các bộ phận của ngôi nhà

- Số cửa đi, cửa thông phòng, cửa sổ

- Kích thước của từng cửa

- Loại cửa được sử dụng 

- Số cửa:

+ 1 cửa chính: rộng 1600mm

+ 1 cửa phòng ngủ: rộng 800 mm

+ 1 của phòng vệ sinh: rộng 700 mm

+ 1 cửa phòng kho: rộng 800 mm

+ 4 cửa sổ: cửa sổ phòng khách: rộng 660 mm; phòng ngủ: 1300 mm; phòng bếp: 920 mm; phòng ăn: 1300 mm.

5. Bài trí vật dụng trong phòng

- Phòng khách, phòng ngủ, phòng bếp, phòng vệ sinh

- Phòng khách: bộ ghế sofa; cây cảnh; kệ tivi

- Phòng ngủ: giường, tủ quần áo

- Phòng bếp: bàn ăn; bệ bếp; bếp gas

- Phòng vệ sinh: xí bệt, bồn rửa mặt

- Phòng kho

Bài viết liên quan

208